Make sense là gì: 2 cấu trúc mà bạn cần biết

Vocab | by NEXT Speak

Make sense là gì, make sense to me, make sense to sb là gì, it doesn’t make sense là gì, make sense of sth là gì, make sense of đồng nghĩa với những từ nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

Make sense là gì?

Trong tiếng Anh thì cụm từ make sense có nghĩa là “có ý nghĩa” hoặc “hợp lý”.

Cụm từ này thường được sử dụng để diễn đạt ý kiến rằng thông tin hoặc tình huống có logic, có lý, hoặc dễ hiểu…

Make sense là gì?

Ví dụ:

The puzzle was challenging, but once I solved it, everything started to make sense.

(Câu đố quả là thử thách nhưng sau khi tôi giải được, mọi thứ bắt đầu trở nên hợp lý.)

The company’s decision to invest in new technology makes sense given the industry trends.

(Quyết định của công ty đầu tư vào công nghệ mới có ý nghĩa khi xem xét các xu hướng trong ngành.)

After reading the entire novel, the twists in the plot started to make sense and were more enjoyable.

(Sau khi đọc xong cuốn tiểu thuyết, những cú twist trong cốt truyện bắt đầu trở nên hợp lý và thú vị hơn.)

Doesn’t make sense là gì?

Ngược lại với make sense thì (it) doesn’t make sense có nghĩa là điều đó không hợp lý, không có logic hoặc không dễ hiểu.

Ví dụ:

It doesn’t make sense to buy a new car when your current one works perfectly fine.

(Thật không hợp lý khi mua một chiếc ô tô mới trong khi chiếc hiện tại của bạn vẫn đang chạy tốt.)

The explanation he gave for his absence didn’t make sense to me.

(Lời giải thích mà anh ấy đưa ra về sự vắng mặt của mình không hợp lý với tôi.)

Her decision to quit her job without having another one lined up doesn’t make sense to most people.

(Cô ấy quyết định nghỉ việc mà chưa có việc khác là không hợp lý đối với hầu hết mọi người.)

Trong 2 ví dụ trên ta có cấu trúc là make sense to sb có nghĩa là hợp lý với ai đó.

Make sense of sth là gì?

Make sense of sth có nghĩa là hiểu ra một điều gì đó khó khăn hoặc không có ý nghĩa rõ ràng.

Ví dụ:

After reading the research paper multiple times, I was finally able to make sense of the author’s argument.

(Sau khi đọc bài báo nghiên cứu nhiều lần cuối cùng tôi đã có thể hiểu được luận điểm của tác giả.)

The detective had to sift through a mountain of evidence to make sense of the crime scene and identify the culprit.

(Vị thám tử phải lục lọi một núi chứng cứ để hiểu rõ hiện trường vụ án và xác định thủ phạm.)

Make sense of đồng nghĩa với những từ nào?

Cụm từ make sense of có thể đồng nghĩa với những từ sau:

  • Understand: Hiểu, tìm hiểu
  • Comprehend: Hiểu, lĩnh hội
  • Decipher: Giải mã, hiểu rõ
  • Grasp: Nắm bắt, hiểu thấu
  • Make heads or tails of: Hiểu rõ, thấu hiểu
  • Figure out: Tìm hiểu, hiểu rõ
  • Fathom: Hiểu rõ, nhận biết
  • Unravel: Giải quyết, thấu hiểu
  • Solve: Giải quyết, hiểu rõ
  • Decode: Giải mã, hiểu rõ

Như vậy là mình vừa đi qua make sense là gì, make sense to me, make sense to sb là gì, it doesn’t make sense là gì, make sense of sth là gì, make sense of đồng nghĩa với những từ nào.

Chúc bạn học tốt nhé!

Bài viết liên quan