Máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì? Cách phát âm đúng top load washing machine
Vocab | by
Bản dịch chính xác của máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì? Máy giặt cửa trên trong tiếng Anh gọi là top load washing machine (/tɒp ˈləʊ.dɪŋ ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/).
Top load washing machine (/tɒp ˈləʊ.dɪŋ ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/): Máy giặt cửa trên.
Khi nhắc đến máy giặt, chắc hẳn nhiều người trong chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh máy giặt cửa trên trong các gia đình Việt Nam. Với thiết kế tiện lợi, giá cả hợp lý và dễ sử dụng, máy giặt cửa trên luôn là lựa chọn phổ biến của nhiều gia đình. Tuy nhiên, bạn có bao giờ tự hỏi máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì? Tên gọi, cách phát âm và định nghĩa
Máy giặt cửa trên tên tiếng Anh là gì?
Máy giặt cửa trên có tên tiếng Anh là top load washing machine, là loại máy giặt có thiết kế nắp mở ở phía trên, cho phép người dùng cho quần áo vào hoặc lấy ra từ trên xuống. Máy giặt cửa trên thường có lồng giặt thẳng đứng và hoạt động bằng cách xoay trục nằm ngang hoặc thông qua mâm giặt ở đáy lồng.
Cách phát âm:
- Theo giọng Anh Anh: /tɒp ˈləʊ.dɪŋ ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/
- Theo giọng Anh Mỹ: /tɑːp ˈloʊ.dɪŋ ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/
Ví dụ: I like that this top load washing machine can be controlled remotely via smartphone. (Tôi thích máy giặt cửa trên này vì có thể điều khiển từ xa qua điện thoại.)
Từ vựng liên quan đến máy giặt cửa trên và ví dụ Anh Việt
Hình ảnh bấm khởi động máy giặt cửa trên.
Khi tìm hiểu máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì, chắc hẳn bạn sẽ gặp rất nhiều thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành liên quan đến sản phẩm này. Học từ vựng tiếng Anh về máy giặt cửa trên qua các từ vựng này bạn sẽ dễ dàng đọc hiểu thông số kỹ thuật, tìm kiếm sản phẩm phù hợp, cũng như sử dụng chính xác trong giao tiếp hoặc khi mua hàng quốc tế.
Từ tiếng Việt |
Từ tiếng Anh |
Phiên âm Anh |
Phiên âm Mỹ |
Máy giặt cửa trên |
Top load washing machine |
/tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên truyền động trực tiếp |
Direct drive top load washing machine |
/daɪˈrekt draɪv tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/daɪˈrekt draɪv tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên không vắt |
Top load washing machine without spin |
/tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn wɪˈðaʊt spɪn/ |
/tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn wɪˈðaʊt spɪn/ |
Máy giặt cửa trên LG |
LG top load washing machine |
/el dʒiː tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/el dʒiː tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên Toshiba |
Toshiba top load washing machine |
/təʊˈʃiːbə tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/toʊˈʃiːbə tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên Sharp |
Sharp top load washing machine |
/ʃɑːp tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/ʃɑːrp tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên Panasonic |
Panasonic top load washing machine |
/ˌpænəˈsɒnɪk tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/ˌpænəˈsɑːnɪk tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên tự động |
Fully automatic top load washing machine |
/ˈfʊli ˌɔːtəˈmætɪk tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/ˈfʊli ˌɔːtəˈmætɪk tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Máy giặt cửa trên có khay đổ xả |
Top load washing machine with detergent drawer |
/tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn wɪð dɪˈtɜːdʒənt drɔː/ |
/tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn wɪð dɪˈtɜːrdʒənt drɔːr/ |
Máy giặt cửa trên giá tốt |
Affordable top load washing machine |
/əˈfɔːdəbl tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/əˈfɔːrdəbl tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Sản phẩm máy giặt cửa trên |
Top load washing machine product |
/tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn ˈprɒdʌkt/ |
/tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn ˈprɑːdʌkt/ |
Máy giặt cửa trên hàng chính hãng |
Genuine top load washing machine |
/ˈdʒenjuɪn tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/ˈdʒenjuɪn tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Đọc tên máy giặt cửa trên đúng chuẩn |
Correct pronunciation of top load washing machine |
/kəˈrekt prəˌnʌnsiˈeɪʃən əv tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/kəˈrekt prəˌnʌnsiˈeɪʃən əv tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Chọn máy giặt cửa trên |
Choose a top load washing machine |
/tʃuːz ə tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/tʃuːz ə tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Mua máy giặt cửa trên |
Buy a top load washing machine |
/baɪ ə tɒp ləʊd ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/ |
/baɪ ə tɑːp loʊd ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Chế độ giặt super speed |
Super Speed wash mode |
/ˈsuːpə spiːd wɒʃ məʊd/ |
/ˈsuːpər spiːd wɑːʃ moʊd/ |
Công nghệ Intensive wash |
Intensive wash technology |
/ɪnˈtensɪv wɒʃ tɪkˈnɒlədʒi/ |
/ɪnˈtensɪv wɑːʃ təkˈnɑːlədʒi/ |
Công nghệ Eco bubble |
Eco Bubble technology |
/ˈiːkəʊ ˈbʌbəl tɪkˈnɒlədʒi/ |
/ˈiːkoʊ ˈbʌbəl təkˈnɑːlədʒi/ |
Giảm rung ồn tốt hơn 30% |
Reduces vibration and noise by 30% |
/rɪˈdjuːsɪz vaɪˈbreɪʃn ənd nɔɪz baɪ ˌθɜːti pəˈsent/ |
/rɪˈduːsɪz vaɪˈbreɪʃn ənd nɔɪz baɪ ˌθɜːrti pəˈsent/ |
Tự động phân bổ nước giặt, xả |
Automatic detergent and softener dispenser |
/ˌɔːtəˈmætɪk dɪˈtɜːdʒənt ənd ˈsɒfnə dɪˈspensə/ |
/ˌɔːtəˈmætɪk dɪˈtɜːrdʒənt ənd ˈsɔːftənər dɪˈspensər/ |
Vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm điện |
Quiet, durable and energy-saving operation |
/ˈkwaɪət ˈdjʊərəbl ənd ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ ɒpəˈreɪʃn/ |
/ˈkwaɪət ˈdʊərəbl ənd ˈenərdʒi ˈseɪvɪŋ ɒpəˈreɪʃn/ |
Cảm biến AI Wash |
AI Wash sensor |
/eɪ aɪ wɒʃ ˈsensə/ |
/eɪ aɪ wɑːʃ ˈsensər/ |
Ngăn chứa thông minh AI Dispenser |
AI Dispenser |
/eɪ aɪ dɪˈspensə/ |
/eɪ aɪ dɪˈspensər/ |
Điểu khiển từ xa |
Remote control |
/rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ |
/rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ |
Thiết kế Bespoke |
Bespoke design |
/bɪˈspəʊk dɪˈzaɪn/ |
/bɪˈspoʊk dɪˈzaɪn/ |
Khối lượng giặt |
Washing capacity |
/ˈwɒʃɪŋ kəˈpæsɪti/ |
/ˈwɑːʃɪŋ kəˈpæsɪti/ |
Loại bỏ cặn bám, vết loang chất tẩy |
Remove detergent residues and stains |
/rɪˈmuːv dɪˈtɜːdʒənt ˈrezɪdjuːz ənd steɪnz/ |
/rɪˈmuːv dɪˈtɜːrdʒənt ˈrezəduːz ənd steɪnz/ |
Phong cách nội thất |
Interior style |
/ɪnˈtɪərɪə staɪl/ |
/ɪnˈtɪəriər staɪl/ |
Giặt xoay chiều |
Two-way washing |
/ˈtuː weɪ ˈwɒʃɪŋ/ |
/ˈtuː weɪ ˈwɑːʃɪŋ/ |
Giảm nhăn và xoắn rối |
Reduce wrinkles and tangles |
/rɪˈdjuːs ˈrɪŋklz ənd ˈtæŋɡlz/ |
/rɪˈduːs ˈrɪŋklz ənd ˈtæŋɡlz/ |
Tiết kiệm chi phí |
Cost saving |
/kɒst ˈseɪvɪŋ/ |
/kɑːst ˈseɪvɪŋ/ |
Giặt sạch tối ưu |
Optimal cleaning |
/ˈɒptɪml ˈkliːnɪŋ/ |
/ˈɒptəml ˈkliːnɪŋ/ |
Bảo vệ sợi vải |
Fabric protection |
/ˈfæbrɪk prəˈtɛkʃn/ |
/ˈfæbrɪk prəˈtɛkʃn/ |
Công nghệ sấy ngưng tụ |
Condensing drying technology |
/kənˈdensɪŋ ˈdraɪɪŋ tɪkˈnɒlədʒi/ |
/kənˈdensɪŋ ˈdraɪɪŋ təkˈnɑːlədʒi/ |
Chế độ hút ẩm |
Dehumidifying mode |
/diːhjuːˈmɪdɪfˌɪŋ məʊd/ |
/diːˈhjuːmɪdɪfˌɪŋ moʊd/ |
Hệ thống ActiveFoam |
ActiveFoam system |
/ˈæktɪv fəʊm ˈsɪstəm/ |
/ˈæktɪv foʊm ˈsɪstəm/ |
Vết bẩn cứng đầu |
Stubborn stains |
/ ˈstʌbən steɪnz/ |
/ ˈstʌbərn steɪnz/ |
Nắp máy trợ lực chống kẹt |
Soft-closing lid |
/sɒft ˈkləʊzɪŋ lɪd/ |
/sɔːft ˈkloʊzɪŋ lɪd/ |
Tạo bọt siêu mịnh |
Ultra-fine foam |
/ˈʌltrə faɪn fəʊm/ |
/ˈʌltrə faɪn foʊm/ |
Chế độ sấy gió |
Air drying mode |
/eə ˈdraɪɪŋ məʊd/ |
/er ˈdraɪɪŋ moʊd/ |
Giặt nước nóng StainMaster |
StainMaster hot wash |
/ˈsteɪn ˈmɑːstə hɒt wɒʃ/ |
/ˈsteɪn ˈmæstər hɑːt wɑːʃ/ |
Tinh thể ion bạc Ag+ |
Silver ion Ag+ |
/ˈsɪlvər ˈaɪɒn ˌeɪdʒ plʌs/ |
/ ˈsɪlvər ˈaɪɒn ˌeɪdʒ plʌs/ |
Ví dụ về cách dùng từ top load washing machine (máy giặt cửa trên)
Hình ảnh xem xét máy giặt cửa trên.
Học từ vựng máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì và cách phát âm thì chưa đủ để bạn có thể sử dụng từ này thật chuyên nghiệp khi giao tiếp. Ngoài học từ vựng tiếng Anh liên quan thì quan trọng hơn bạn cần học cách dùng từ trong thực tế để nói về mẫu máy giặt cũng như tính năng nổi bật của chúng.
Câu tiếng Anh |
Dịch tiếng Việt |
Top load washing machines usually have shorter wash cycles compared to front load ones. |
Máy giặt cửa trên thường có chu trình giặt ngắn hơn so với máy giặt cửa trước. |
This LG top load washing machine offers various washing modes to suit different fabric types. |
Chiếc máy giặt cửa trên LG này cung cấp nhiều chế độ giặt phù hợp với các loại vải khác nhau. |
The top load washing machine with a direct drive motor reduces noise and vibration effectively. |
Máy giặt cửa trên với động cơ truyền động trực tiếp giúp giảm tiếng ồn và độ rung hiệu quả. |
Many families prefer top load washing machines for their convenience and affordable price. |
Nhiều gia đình ưa chuộng máy giặt cửa trên vì sự tiện lợi và mức giá phải chăng. |
This top load washing machine has a capacity of 10 kilograms, perfect for a family of four. |
Chiếc máy giặt cửa trên này có khối lượng giặt 10 kg, rất phù hợp cho gia đình 4 người. |
The top load washing machine I bought comes with an automatic detergent dispenser. |
Chiếc máy giặt cửa trên tôi mua có sẵn khay đổ nước giặt tự động. |
My new top load washing machine is equipped with AI sensors to adjust the water level. |
Máy giặt cửa trên mới của tôi được trang bị cảm biến AI để điều chỉnh mực nước. |
The top load washing machine from Toshiba offers a super speed wash mode. |
Máy giặt cửa trên của Toshiba có chế độ giặt siêu tốc rất tiện lợi. |
This top load washing machine reduces noise and vibration by up to 30%. |
Máy giặt cửa trên này giúp giảm tiếng ồn và độ rung lên đến 30%. |
The top load washing machine with Eco Bubble technology cleans clothes effectively with fine foam. |
Máy giặt cửa trên với công nghệ Eco Bubble giúp giặt sạch hiệu quả nhờ bọt siêu mịn. |
I compared several brands before choosing this LG top load washing machine. |
Tôi đã so sánh nhiều thương hiệu trước khi chọn mua chiếc máy giặt cửa trên LG này. |
Câu hỏi liên quan
Mặc dù tìm hiểu về máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì, tuy nhiên còn một vài câu hỏi liên quan đến máy giặt bạn cũng nên khám phá như sau.
Câu 1: Máy giặt cửa trước tiếng Anh là gì? Máy giặt cửa ngang tiếng Anh là gì?
Đáp án: Front-loading washing machine
Câu 2: Máy giặt tiếng Anh là gì?
Đáp án: Washing machine
Qua bài viết này, bạn đã biết được máy giặt cửa trên tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ này sao cho chính xác trong giao tiếp cũng như khi đọc tài liệu nước ngoài. Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều từ vựng tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, đừng quên ghé thăm các bài viết khác trong chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của NextSpeak.org nhé!