Nấm linh chi tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cách dùng từ lingzhi mushroom
Vocab | by
Nấm linh chi tiếng Anh là gì? Đáp án là lingzhi mushroom (/ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/), loại nấm sống trong rừng sâu, khó tìm thấy, giá trị dinh dưỡng cao.
Lingzhi mushroom (/ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/): Nấm linh chi.
Trong thế giới các loài nấm thì nấm linh chi được xem là loại nấm đắt giá nhất nhì so với các loại còn lại. Bởi vì giá trị dinh dưỡng và điều kiện thu hoạch loại nấm này vô cùng khắc nghiệt. Bên cạnh đó, loại nấm này cũng khá thường xuất hiện trong các bài học tiếng Anh, vậy bạn đã biết nấm linh chi tiếng Anh là gì chưa? Hãy tìm hiểu cùng NextSpeak qua bài viết sau đây nhé!
Nấm linh chi tiếng Anh là gì?
Từ vựng nấm linh chi trong tiếng Anh chuẩn từ điển
Nấm linh chi dịch sang tiếng Anh là lingzhi mushroom, một cụm danh từ chỉ một loại nấm hiếm và khó trồng. Nấm linh chi có rất nhiều loại nên từ vựng này chỉ dùng để nói chung chung về nấm linh chi chứ không nói cụ thể về loại nào, để nói cụ thể từng loại nấm linh chi chẳng hạn như nấm thanh chi, nấm hoàng chi,...thì sẽ có cách nói riêng.
Nấm linh chi nổi tiếng về độ quý hiếm và đắt giá, bởi lẽ nó mọc tận trong rừng sâu, trên những thân cây ngàn năm tuổi đã chết, tuy nhiên tỉ lệ bạn có thể tìm được là 1 trên 10000. Hiểu được sự khan hiếm và nhu cần sử dụng của người dùng thì nhiều người đã nhân giống và trồng nấm linh chi tại các khu nông nghiệp với giá ổn áp hơn và không còn đắt đỏ nữa.
Cách phát âm:
- Phát âm giọng Anh - Anh: /ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/
- Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəm/
Ví dụ: Today, I have a challenge for you: go into the forest and find lingzhi mushrooms. (Hôm nay tôi có một thử thách cho bạn, đó là lên rừng tìm nấm linh chi)
Cách sử dụng từ nấm linh chi trong câu tiếng Anh
Bài thuốc từ nấm linh chi.
Sau khi đã hiểu rõ nấm linh chi tiếng Anh là gì từ cách gọi và cách phát âm của nó trong tiếng Anh thì chúng ta hãy cùng bắt tay vào việc tạo thành một câu hoàn chỉnh với từ lingzhi mushroom nhé! Trước hết, chúng mình sẽ gửi đến bạn một vài câu ví dụ, sau khi đọc xong bạn hãy từ làm một ví dụ cho riêng mình để có thể hiểu và nhớ từ vựng lâu hơn nhé!
- There are many types of lingzhi mushrooms. Which one would you like to choose? Qingzhi (blue lingzhi) or Huangzhi (yellow lingzhi)? (Nấm linh chi có rất nhiều loại, bạn muốn chọn loại nào? Nấm thanh chi hay nấm hoàng chi?)
- Lingzhi mushrooms are now cultivated in industrial zones at more affordable prices compared to wild lingzhi. (Nấm linh chi đã được nhân giống tại các khu công nghiệp với giá cả ổn áp hơn so với nấm linh chi ở tự nhiên)
- My father started a business with lingzhi mushrooms, and I was really worried about it! (Cha tôi đã khởi nghiệp với giống nấm linh chi, tôi rất lo sợ vì điều đó!)
- I had to trek deep into the forest for a long time just to find this small lingzhi mushroom! (Để có được cây nấm linh chi nhỏ này tôi đã phải lặn lội rất lâu trong rừng đấy!)
- It suddenly crossed my mind, if I could find a place full of lingzhi mushrooms, I might just become a billionaire! (Tự nhiên tôi suy nghĩ, nếu tôi tìm được một nơi có đầy nấm linh chi thì tôi sẽ thành tỷ phú mất thôi!)
Bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ nấm linh chi
Khi đã thực hành trôi chảy cách ghép câu thì chúng ta hãy đến với các từ vựng liên quan khi học về nấm linh chi tiếng Anh là gì, chẳng hạn như từ vựng về cách trồng hay về nguồn gốc của loại nấm này để có thể giao tiếp trôi chảy hơn nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Blue lingzhi mushroom |
Nấm linh chi xanh |
US: /bluː ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.ruːm/ UK: /bluː ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/ |
Red lingzhi mushroom |
Nấm linh chi đỏ |
US: /red ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəm/ UK: /red ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/ |
Yellow lingzhi mushroom |
Nấm linh chi vàng |
US: /ˈjel.oʊ ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.ruːm/ UK: /ˈjel.əʊ ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/ |
White lingzhi mushroom |
Nấm linh chi trắng |
US: /waɪt ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəm/ UK: /waɪt ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/ |
Black lingzhi mushroom |
Nấm linh chi đen |
US: /blæk ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəm/ UK: /blæk ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/ |
Purple-red lingzhi mushroom |
Nấm linh chi tím đỏ |
US: /ˈpɜːr.pəl red ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəm/ UK: /ˈpɜː.pəl red ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːm/ |
The appearance of enoki mushrooms |
Hình dáng của nấm kim chi |
US: /ði əˈpɪr.əns əv ɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ði əˈpɪə.rəns əv ɪˈnəʊ.ki ˈmʌʃ.ruːmz/ |
The taste of enoki mushrooms |
Vị của nấm kim chi |
US: /ðə teɪst əv ɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ðə teɪst əv ɪˈnəʊ.ki ˈmʌʃ.ruːmz/ |
The components of enoki mushrooms |
Thành phần trong nấm kim chi |
US: /ðə kəmˈpoʊ.nənts əv ɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ðə kəmˈpəʊ.nənts əv ɪˈnəʊ.ki ˈmʌʃ.ruːmz/ |
The benefits of eating enoki mushrooms |
Lợi ích khi ăn nấm kim chi |
US: /ðə ˈben.ə.fɪts əv ˈiː.tɪŋ ɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ðə ˈben.ɪ.fɪts əv ˈiː.tɪŋ ɪˈnəʊ.ki ˈmʌʃ.ruːmz/ |
The effects of enoki mushrooms |
Tác dụng của nấm kim chi |
US: /ði ɪˈfekts əv ɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ði ɪˈfekts əv ɪˈnəʊ.ki ˈmʌʃ.ruːmz/ |
The natural habitat of lingzhi mushrooms |
Môi trường sống của nấm linh chi |
US: /ðə ˈnætʃ.rəl ˈhæ.bə.tæt əv ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ðə ˈnætʃ.rəl ˈhæ.bɪ.tæt əv ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːmz/ |
The uses of lingzhi mushrooms |
Công dụng của nấm linh chi |
US: /ðə ˈjuː.zɪz əv ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ðə ˈjuː.zɪz əv ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːmz/ |
Growing lingzhi mushrooms |
Trồng nấm linh chi |
US: /ˈɡroʊ.ɪŋ ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ˈɡrəʊ.ɪŋ ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːmz/ |
Harvesting lingzhi mushrooms |
Thu hoạch nấm linh chi |
US: /ˈhɑːr.və.stɪŋ ˈlɪŋ.ʒi ˈmʌʃ.rəmz/ UK: /ˈhɑː.vɪ.stɪŋ ˈlɪŋ.zi ˈmʌʃ.ruːmz/ |
Từ vựng về các loại nấm thông dụng khác
Tìm hiểu các từ vựng về nấm
Cuối cùng chúng ta hãy tìm hiểu thêm về các từ vựng về các loại nấm khác nhau để tăng vốn từ vựng, giao tiếp trôi chảy hơn nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Enoki mushroom |
Nấm kim chi |
US: /ɪˈnoʊ.ki/ UK: /ɪˈnəʊ.ki/ |
Straw mushroom |
Nấm rơm |
US/UK: /strɔː ˈmʌʃ.ruːm/ |
King oyster mushroom |
Nấm đùi gà |
US: /kɪŋ ˈɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.rəm/ UK: /kɪŋ ˈɔɪ.stə ˈmʌʃ.ruːm/ |
Snow fungus hoặc White jelly mushroom |
Nấm tuyết |
US: /snoʊ ˈfʌŋ.ɡəs/ UK: /snəʊ ˈfʌŋ.ɡəs/ |
Oyster mushroom |
Nấm bào ngư |
US: /ˈɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.rəm/ UK: /ˈɔɪ.stə ˈmʌʃ.ruːm/ |
Button mushroom hoặc White mushroom |
Nấm mỡ |
US/UK: /ˈbʌt.ən ˈmʌʃ.ruːm/ |
Seafood mushroom |
Nấm hải sản |
US/UK: /ˈsiː.fuːd ˈmʌʃ.ruːm/ |
Melaleuca mushroom |
Nấm tràm |
US/UK: /træm ˈmʌʃ.ruːm/ |
Wood ear mushroom |
Nấm mèo |
US/UK: /wʊd ɪər ˈmʌʃ.ruːm/ |
Shiitake mushroom |
Nấm hương |
US: /ʃɪˈtɑː.ki/ |
Termite mushroom |
Nấm mối |
US/UK: /ˈtɜːr.maɪt ˈmʌʃ.ruːm/ |
Black fungus |
Nấm mộc nhĩ đen |
US/UK: /blæk ˈfʌŋ.ɡəs/ |
Bên trên là bài học nấm linh chi tiếng Anh là gì cùng với cách sử dụng và các từ vựng xoay quanh chủ đề nhằm giúp người học có thể hiểu rõ về từ vựng cũng như là có thể sử dụng nó thật vững. Giúp được điều đó cho các bạn, NextSpeak .org sẽ có thêm nhiều động lực để gửi thêm nhiều bài học tiếng Anh bổ ích đến các bạn. Nếu bạn muốn khám phá thêm nhiều chủ đề từ vựng khác hãy bấm vào chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh ngay nha.