Người bán cá tiếng Anh là gì? Học phát âm từ fishmonger theo IPA

Vocab | by NEXT Speak

Phép dịch người bán cá tiếng Anh là fishmonger (/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/ giọng UK hoặc /ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/ giọng US), cần phân biệt với thuật ngữ fish farmer (người nuôi cá).

Fishmonger (/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/ hoặc /ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/): Người bán cá.

Ở các bài viết trước bạn đã học rất nhiều từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp, tuy nhiên có một nghề cũng gần gũi không kém tron danh sách các nghề mà bạn đã được làm quen đó chính là người bán cá. Chắc hẳn bạn đã từng nghe rất nhiều tên gọi này trong tiếng Việt, tuy nhiên bạn có biết được chính xác người bán cá tiếng Anh là gì không? Nếu vẫn chưa chắc chắn với câu trả lời của mình thì xem bài viết bên dưới của NextSpeak nha!

Người bán cá tiếng Anh là gì? Phát âm và bản dịch tương tự

Người bán cá, nghĩa trong tiếng Anh.

Người bán cá trong tiếng Anh là fishmonger.

Phiên âm:

  • Anh-Anh: /ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/
  • Anh-Mỹ: /ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/

Định nghĩa: Fishmonger là danh từ chỉ người chuyên bán cá tươi, hải sản (như tôm, cua, mực,..), . Công việc của họ bao gồm lấy cá từ các nguồn uy tín, làm sạch cá, phi lê hoặc cắt lát cá, hải sản theo yêu cầu của khác hàng.

Nguồn gốc: Từ fishmonger xuất phát từ fish (cá) và monger (người buôn bán, từ tiếng Anh cổ).

Bản dịch tương tự:

  • Trong tiếng Việt, fishmonger thường được dịch là người bán cá, chủ sạp cá, hoặc cửa hàng bán cá và hải sản.
  • Các thuật ngữ tương tự trong tiếng Anh: Seafood vendor (người bán hải sản), từ này không phổ biến để nói về người bán cá như fishmonger hoặc fish seller (người bán cá, đơn giản nhưng hiếm dùng trong giao tiếp).

Ví dụ minh họa: The fishmonger knows all the vendors and shares gossip while scaling fish. (Người bán cá quen hết mấy cô bán hàng khác, vừa cạo vảy cá vừa tám chuyện.)

Lưu ý: Cần phân biệt fishmonger (người bán cá), chỉ những người bán ở chợ, cửa hàng với fish farmer (người nuôi cá), những người này chuyên nuôi cá to sau đó bán hoặc nuôi để bán cá giống.

Ví dụ về cách dùng từ fishmonger (người bán cá) trong tiếng Anh

Người bán cá đang làm cá.

Nội dung tiếp theo cần học trong bài học từ vựng về chủ đề nghề nghiệp người bán cá tiếng Anh là gì, bạn học ngay cho mình cách dùng từ người bán cá tiếng Anh trong từng câu nhé.

  • The fishmonger gave me a small discount because I’m a regular customer. (Người bán cá bớt cho tôi chút đỉnh vì tôi là khách quen.)
  • I learned how to clean squid properly from a fishmonger in Vũng Tàu. (Tôi học được cách làm sạch mực từ một người bán cá ở Vũng Tàu.)
  • My kids love going to the market to see the fishmonger cut fish. (Mấy đứa nhỏ nhà tôi thích ra chợ xem người bán cá cắt cá lắm.)
  • Whenever it rains, the fishmonger moves her stall under the roof. (Mỗi khi mưa, người bán cá lại dời sạp vào chỗ có mái che.)
  • The fishmonger at my local market always remembers what kind of fish my family likes. (Người bán cá ở chợ gần nhà lúc nào cũng nhớ gia đình tôi thích loại cá nào.)
  • The fishmonger near my house gives me tips on how to make fish stock. (Người bán cá gần nhà chỉ tôi cách nấu nước dùng từ cá ngon lắm.)
  • Every weekend, I visit the same fishmonger for ingredients to make Bun ca. (Cuối tuần nào tôi cũng ghé cùng một người bán cá để mua nguyên liệu nấu bún cá.)
  • The fishmonger told me to buy the mackerel early before it’s sold out. (Người bán cá bảo tôi nên mua cá thu sớm kẻo hết hàng.)

Cụm từ đi với từ fishmonger (người bán cá) trong tiếng Anh

Người bán cá ngoài chợ.

Khi học từ vựng Người bán cá tiếng Anh là gì, nhiều bạn chỉ nhớ nghĩa trong tiếng Anh mà bỏ qua các cụm từ thường đi kèm với nó. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng từ này tự nhiên và giống như cách nói chuyện của người bản xứ, thì cần học thêm các cụm từ liên quan đó. Cụ thể phần cụm từ tiếng Anh, nghĩa và phiên âm sẽ được NextSpeak cung cấp bên dưới.

Cụm từ tiếng Anh

Phiên âm Anh – Anh

Phiên âm Anh – Mỹ

Nghĩa tiếng Việt

Market fishmonger

/ˈmɑː.kɪt ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/

/ˈmɑːr.kɪt ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/

Người bán cá ngoài chợ

Fishmonger’s income

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡərz ˈɪn.kʌm/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚz ˈɪn.kʌm/

Thu nhập của người bán cá

Go to the fishmonger

/ɡəʊ tə ðə ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/

/ɡoʊ tə ðə ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/

Đi tới chỗ người bán cá

Fishmonger inviting customers

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər ɪnˈvaɪ.tɪŋ ˈkʌs.tə.məz/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ ɪnˈvaɪ.tɪŋ ˈkʌs.tə.mɚz/

Người bán cá mời khách

Fishmonger selecting fish

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər sɪˈlek.tɪŋ fɪʃ/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ sɪˈlek.tɪŋ fɪʃ/

Người bán cá chọn cá

Fishmonger chatting

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər ˈtʃæt.ɪŋ/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ ˈtʃæt.ɪŋ/

Người bán cá tám chuyện

Fishmonger scaling and cutting

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər ˈskeɪ.lɪŋ ənd ˈkʌt.ɪŋ/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ ˈskeɪ.lɪŋ ənd ˈkʌt.ɪŋ/

Người bán cá cạo vảy và cắt cá

Fresh fishmonger

/freʃ ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/

/freʃ ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/

Người bán cá tươi

Fishmonger cleaning up

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər ˈkliː.nɪŋ ʌp/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ ˈkliː.nɪŋ ʌp/

Người bán cá dọn hàng

Beautiful fishmonger

/ˈbjuː.tɪ.fəl ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/

/ˈbjuː.t̬ə.fəl ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/

Người bán cá xinh đẹp

Cheap fishmonger

/tʃiːp ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/

/tʃiːp ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɚ/

Người bán cá giá rẻ

Fishmonger named …

/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər neɪmd …/

/ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ neɪmd …/

Người bán cá tên …

Bargain with the fishmonger

/ˈbɑː.ɡɪn wɪð ðə ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/

/ˈbɑːr.ɡɪn wɪð ðə ˈfɪʃˌmɑːŋ.ɡɚ/

Trả giá với người bán cá

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến người bán cá

Để mô tả chân thật hơn về nghề bán cá cũng như về người làm cá bằng tiếng Anh, ngoài bản dịch người bán cá tiếng Anh là gì, bạn cũng ần biết thêm nhiều từ vựng liên quan khác. Sau đây sẽ là các từ vựng đó.

  • Fish knife (/fɪʃ naɪf/): Dao làm cá.
  • Scale the fish (/skeɪl ðə fɪʃ/): Cạo vảy cá.
  • Gut the fish (/ɡʌt ðə fɪʃ/): Mổ bụng cá.
  • Fillet the fish (/ˈfɪl.ət ðə fɪʃ/): Phi lê cá.
  • Fish scales (/fɪʃ skeɪlz/): Vảy cá.
  • Market price (/ˈmɑːr.kɪt praɪs/): Giá chợ.
  • Fish market (/fɪʃ ˈmɑːr.kɪt/): Chợ cá.
  • Fish freshness (/fɪʃ ˈfreʃ.nəs/): Độ tươi của cá.
  • Customer request (/ˈkʌs.tə.mɚ rɪˈkwest/): Yêu cầu của khách.
  • Select fish (/sɪˈlekt fɪʃ/): Chọn cá.
  • Unsold fish (/ʌnˈsoʊld fɪʃ/): Cá ế.
  • Discount on fish (/ˈdɪs.kaʊnt ɑːn fɪʃ/): Giảm giá cá.
  • Fresh catch (/freʃ kætʃ/): Cá tươi vừa mới đánh bắt.
  • Fresh seafood (/freʃ ˈsiːfuːd/): Hải sản tươi sống.
  • Fresh fish sold here (/freʃ fɪʃ soʊld hɪr/): Ở đây có bán cá tươi.

Qua bài viết hôm nay, bạn không chỉ biết được người bán cá tiếng Anh là gì mà còn tích lũy thêm vốn từ vựng liên quan đến chủ đề nghề nghiệp quen thuộc trong đời sống. Tiếng Anh không khó, chỉ cần bạn chọn đúng cách học. Đừng quên theo dõi thêm chuyên mục từ vựng VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org để cập nhật những chủ đề khác cần thiết nhé!

Bài viết liên quan