Người bán rau quả tiếng Anh là gì? Học phát âm greengrocer theo 2 giọng

Vocab | by NEXT Speak

Người bán rau quả tiếng Anh là gì? Thực tế, người bán rau củ trong tiếng Anh là greengrocer, phiên âm giọng UK là /ˈɡriːnˌɡrəʊ.sər/ và giọng US là /ˈɡriːnˌɡroʊ.sɚ/.

Greengrocer (/ˈɡriːnˌɡroʊ.sɚ/): Người bán rau quả.

Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp, có một nghề khá quen thuộc với mọi người trong cuộc sống hằng ngày đó chính là người bán rau quả, nó có sự khác biệt nho nhỏ với người bán hoa quả. Vậy thì người bán rau quả tiếng Anh là gì, nó được đọc như thế nào? Liệu rằng cách sử dụng từ này có khó và có từ vựng nào liên quan không nhỉ? Nếu bạn chưa rõ thì xem ngay bài viết bên dưới của NextSpeak, bạn sẽ biết ngay cách gọi nghề người bán rau quả đó nha.

Người bán rau quả tiếng Anh là gì?

Phép dịch người bán rau quả thành tiếng Anh.

Người bán rau quả trong tiếng Anh là greengrocer.

Cách phát âm:

  • Giọng Anh-Anh: /ˈɡriːnˌɡrəʊ.sər/
  • Giọng Anh-Mỹ: /ˈɡriːnˌɡroʊ.sɚ/

Định nghĩa: Greengrocer là danh từ chỉ người kinh doanh hoặc mở cửa hàng bán các loại rau củ (như khoai tây, cà rốt, bắp cải,..) và trái cây (như táo, cam, chuối,..). Ngoài ra, greengrocer đôi khi cũng bán các sản phẩm tươi sống khác như thảo mộc (húng quế, rau mùi,..) hoặc hoa tươi. Thuật ngữ này thường được dùng để chỉ các cửa hàng nhỏ, quầy hàng chợ, hoặc người bán lẻ phục vụ khách hàng cá nhân.

Nguồn gốc: Từ greengrocer xuất phát từ green (xanh, ám chỉ rau củ tươi) và grocer (người bán thực phẩm). Trong tiếng Anh, từ này phổ biến ở các nước như Anh, Úc, và được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày.

Phân biệt greengrocer và fruiterer trong tiếng Anh

Người bán rau quả ven đường.

Mặc dù cả greengrocer và fruiterer đều liên quan đến việc bán rau quả, hai từ này có sự khác biệt rõ ràng về các mặt hàng buôn bán và cách sử dụng từ vựng như sau:

Điểm khác nhau

Greengrocer (Người bán rau quả)

Fruiterer (người bán hoa quả)

Các mặt hàng

Bán rau củ quả, hoa, thảo mộc, …

Chủ yếu bán các loại hoa và quả.

Cách sử dụng từ

Rất phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, đặc biệt ở Anh và Úc. Dùng để chỉ cửa hàng hoặc người bán rau quả nói chung.

Ít phổ biến hơn, thường sử dụng trong giao tiếp ngày trước.

Ví dụ

The greengrocer near my house stocks a variety of vegetables like broccoli and pumpkins. (Người bán rau củ gần nhà tôi có đủ loại rau như bông cải xanh và bí đỏ.)

A fruiterer at the downtown shop sells premium fruits such as avocados and kiwis. (Người bán trái cây ở cửa hàng trung tâm thành phố bán các loại trái cây cao cấp như bơ và kiwi.)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến người bán rau củ

Ông chủ cửa hàng bán rau quả.

Học từ vựng người bán rau quả tiếng Anh là gì quan trọng, nhưng quan trọng hơn khi cần giao tiếp chủ đề từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp, trong đó có nghề bán rau quả thì bạn cần học các từ vựng liên quan. Nếu bạn chưa biết thì cùng mình xem bảng sau nhé!

Từ vựng

Phiên âm Anh Anh

Phiên âm Anh Mỹ

Nghĩa tiếng Việt

Vegetable

/ˈvedʒ.tə.bəl/

/ˈvedʒ.tə.bəl/

Rau củ

Fruit

/fruːt/

/fruːt/

Trái cây

Seasonal fruits

/ˈsiː.zən.əl fruːts/

/ˈsiː.zən.əl fruːts/

Trái cây theo mùa

Wholesale

/ˈhəʊl.seɪl/

/ˈhoʊl.seɪl/

Bán buôn

Organic vegetables

/ɔːˈɡæn.ɪk ˈvedʒ.tə.bəlz/

/ɔːrˈɡæn.ɪk ˈvedʒ.tə.bəlz/

Rau củ hữu cơ

Seasonal fruits

/bʌlk ˈpɜː.tʃəs/

/bʌlk ˈpɝː.tʃəs/

Mua số lượng lớn

Daily delivery

/ˈdeɪ.li dɪˈlɪv.ər.i/

/ˈdeɪ.li dɪˈlɪv.ər.i/

Giao hàng hàng ngày

Price per kilo

/praɪs pər ˈkiː.ləʊ/

/praɪs pər ˈkiː.loʊ/

Giá mỗi kilogram

Fresh produce

/freʃ ˈprɒdʒ.uːs/

/freʃ ˈproʊ.duːs/

Rau quả tươi

Market stall

/ˈmɑː.kɪt stɔːl/

/ˈmɑːr.kɪt stɑːl/

Sạp rau quả

Tasty and sweet

/ˈteɪ.sti ənd swiːt/

/ˈteɪ.sti ənd swiːt/

Ngon và ngọt

Discounted price

/ˈdɪs.kaʊn.tɪd praɪs/

/ˈdɪs.kaʊn.t̬ɪd praɪs/

Giảm giá

Sell cheaply

/sel ˈtʃiːp.li/

/sel ˈtʃiːp.li/

Bán rẻ

Vegetable and fruit trade

/ˈvedʒ.tə.bəl ənd fruːt treɪd/

/ˈvedʒ.tə.bəl ənd fruːt treɪd/

Buôn bán rau quả

Stall owner

/stɔːl ˈəʊ.nər/

/stɑːl ˈoʊ.nɚ/

Ông chủ sạp bán rau

Clean produce shop

/kliːn ˈprɒdʒ.uːs ʃɒp/

/kliːn ˈproʊ.duːs ʃɑːp/

Cửa hàng bán rau quả sạch

Profit from vegetable sales

/ˈprɒf.ɪt frəm ˈvedʒ.tə.bəl seɪlz/

/ˈprɑː.fɪt frəm ˈvedʒ.tə.bəl seɪlz/

Làm giàu từ bán rau củ quả

High-profit vegetable sales

/haɪ ˈprɒf.ɪt ˈvedʒ.tə.bəl seɪlz/

/haɪ ˈprɑː.fɪt ˈvedʒ.tə.bəl seɪlz/

Bán rau củ quá kiếm lời

Free vegetable giveaway

/friː ˈvedʒ.tə.bəl ˈɡɪv.ə.weɪ/

/friː ˈvedʒ.tə.bəl ˈɡɪv.ə.weɪ/

Bán rau 0 đồng

Vegetable stall

/ˈvedʒ.tə.bəl stɔːl/

/ˈvedʒ.tə.bəl stɑːl/

Sạp rau quả

Sell like hotcakes

/sel laɪk ˈhɒt.keɪks/

/sel laɪk ˈhɑːt.keɪks/

Đắt khách

Ví dụ về cách dùng từ greengrocer (người bán rau củ) trong giao tiếp

Người bán rau quả tiếng Anh là gì là một câu hỏi khá dễ rồi đúng không nào. Tuy nhiên, bạn cần hiểu rõ cách sử dụng từ greengrocer (người bán rau củ) trong các câu giao tiếp tiếng Anh, lúc này bạn mới dễ dàng mô tả những tình huống thực tế khi mua sắm liên quan đến người bán rau củ. Cụ thể qua các ví dụ sau.

Câu tiếng Anh

Bản dịch tiếng Việt

I buy my vegetables from the greengrocer down the street because their produce is always fresh.

Tôi hay mua rau củ ở chỗ người bán rau củ cuối phố vì rau của họ lúc nào cũng tươi.

The greengrocer recommended some organic carrots for my soup recipe.

Người bán rau củ gợi ý tôi mua củ cà rốt hữu cơ để nấu canh.

Can you stop by the greengrocer and get some apples and spinach for dinner?

Cậu ghé qua chỗ người bán rau củ mua ít táo với rau chân vịt cho bữa tối nhé?

The greengrocer at the market stall gave me a discount because I bought in bulk.

Người bán rau củ ở quầy chợ giảm giá cho tôi vì tôi mua số lượng lớn.

My local greengrocer sells fresh herbs like basil and coriander, which I love for cooking.

Người bán rau củ gần nhà tôi có bán thảo mộc tươi như húng quế và rau mùi, tôi rất thích dùng để nấu ăn.

Qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ cách gọi người bán rau quả tiếng Anh là gì, cách đọc, cách dùng từ greengrocer và các cách gọi khác liên quan đến người bán rau quả. Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, đừng quên ghé thăm chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org để khám phá thêm nhiều từ vựng hay ho nữa nhé!

Bài viết liên quan