Ô nhiễm tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và từ vựng về các loại ô nhiễm

Vocab | by NEXT Speak

Ô nhiễm tiếng Anh là gì? Đáp án là pollution (/pəˈluːʃən/), một danh từ thông dụng, dùng để chỉ sự thay đổi về mặt vật lý theo chiều hướng tiêu cực của Trái Đất.

Pollution (/pəˈluːʃən/): Ô nhiễm.

Chủ đề môi trường là một chủ đề khá hot, được nhiều người quan tâm hiện nay. Do đó mà các chủ đề này thường trở thành chủ đề được nhiều tổ chức ra đề tiếng Anh chọn để đánh giá đồng thời kỹ năng ngôn ngữ và kỹ năng xã hội của thí sinh. Do đó, từ vựng ô nhiễm tiếng Anh là gì và cách sử dụng nó ra sao luôn được người học tiếng Anh thuộc nằm lòng. Tuy nhiên hãy cùng NextSpeak tham khảo phần kiến thức sau về từ vựng này nhằm có thêm những điều mà bạn chưa biết về nó nhé!

Ô nhiễm tiếng Anh là gì?

Dịch từ ô nhiễm sang tiếng Anh

Từ ô nhiễm trong tiếng Anh là pollution, một danh từ chỉ chung đến sự thay đổi của trái đất theo hướng tiêu cực. Từ vựng này dùng để nói đến sự thay đổi về mặt vật lý, có thể hiểu là việc mất đi sự cân bằng ban đầu, mất đi sự trong lành vốn có của trái đất.

Ngày nay, ô nhiễm xảy ra không chỉ ở các khu thành thị mà còn xảy ra ở các vùng nông thôn. Đối với thành thị thì ô nhiễm không khí là vấn đề mà người dân phải đối mặt thường xuyên, dần nó trở thành một điều hiển nhiên. Còn về vùng nông thôn, tuy ít xảy ra trường hợp ô nhiễm không khí nhưng khác khu công nghiệp xử lý rác thải thường chôn rác ở các vùng này gây ra tình trạng ô nhiễm đất nghiêm trọng, thậm chí có thể dẫn đến ô nhiễm nguồn nước ở vùng lân cận do.

Từ vựng ô nhiễm tiếng Anh có cách phát âm gần như đồng bộ trong tiếng Anh US và Uk, và đối với các quốc gia dùng tiếng Anh cũng vậy. Nó được đọc là /pəˈluːʃən/.

Ví dụ: Currently, water pollution has spread to Dong Thap province. (Hiện nay, tình trạng ô nhiễm nguồn nước đã lan tới tỉnh Đồng Tháp)

Cụm từ liên quan đến từ ô nhiễm tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm

Khi đã hiểu rõ được bản chất của từ vựng ô nhiễm tiếng Anh là gì rồi thì chúng ta sẽ tiến hành khám phá thêm các cụm từ vựng liên quan dến từ vựng này nhằm tạo nên sự hấp dẫn cho cuộc trò chuyện của mình với người bản xứ nhé!

Từ vựng

Dịch sang tiếng Việt

Phiên âm

Cause of pollution

Nguyên nhân ô nhiễm

/kɔːz əv pəˈluːʃən/

Polluted atmosphere

Bầu không khí ô nhiễm

/pəˈluːtɪd ˈæt.mə.sfɪər/

Types of environmental pollution

Các loại ô nhiễm môi trường

/taɪps əv ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Consequences of environmental pollution

Hậu quả của ô nhiễm môi trường

/ˈkɒnsɪkwənsɪz əv ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Topic of environmental pollution

Chủ đề ô nhiễm môi trường

/ˈtɒpɪk əv ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Limit environmental pollution

Hạn chế ô nhiễm môi trường

/ˈlɪmɪt ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Prevent environmental pollution

Phòng chống ô nhiễm môi trường

/prɪˈvent ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Deal with the consequences of environmental pollution

Khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường

/diːl wɪð ðə ˈkɒnsɪkwənsɪz əv ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Stop environmental pollution

Ngăn chặn ô nhiễm môi trường

/stɒp ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

Mẫu câu sử dụng từ pollution (ô nhiễm) trong tiếng Anh

Cách dùng từ pollution

Khi đã học được các cụm từ chứ từ pollution thì chúng ta hãy tiếp tục thực hiện một câu hoàn chỉnh có chứa từ này nhằm hiểu hơn về cách vận hành của nó và có thể sử dụng nó một cách thuần thục. Sau đây là một số ví dụ của chúng mình, bạn đọc hãy tham khảo và rút ra kinh nghiệm đặt câu cho riêng mình nhé!

  • Nowadays, the government has issued some laws to prevent environmental pollution, especially air pollution. (Hiện nay, chính phủ đã ban hành một số điều luật nhằm phòng chống các ô nhiễm đến môi trường, đặc biệt là ô nhiễm không khí)
  • I can't imagine what will happen if one day the water source is polluted and we have no more drinking water. (Tôi không thể tưởng tượng được một ngày nào đó, nguồn nước bị ô nhiễm và chúng ta sẽ không còn nước uống nữa sẽ ra sao)
  • Paul is allergic to dust, it is difficult for him to live in this polluted atmosphere. (Paul bị dị ứng với bụi, thật khó khăn cho anh ấy khi phải sống trong bầu không khí ô nhiễm này)
  • Nowadays, not only do we need to overcome the consequences of pollution, we also need to join hands to prevent pollution for a better life. (Ngày nay, không chỉ cần khắc phục hậu quả do ô nhiễm gây ra mà chúng ta cũng cần chung tay phòng chống ô nhiễm vì một cuộc sống tốt đẹp hơn)
  • My neighbor always sings karaoke, it's really noisy, I can't sleep and I have an important test tomorrow. (Hàng xóm tôi lúc nào cũng hát karaoke, thật là ô nhiễm tiếng ồn, tôi không thể ngủ được mà ngày mai phải làm một bài kiểm tra quan trọng nữa)

Từ vựng tiếng Anh về các loại ô nhiễm môi trường

Ngoài ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm đất và ô nhiễm không khí thì bạn còn biết đến các loại ô nhiễm nào hiện nay? Chắc chắn trái đất của chúng ta tồn tại rất nhiều loại ô nhiễm mà chúng ta không nghĩa đến đâu, vì vậy ngoài từ vựng ô nhiễm tiếng Anh là gì hãy cùng NextSpeak tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các loại ô nhiễm môi trường ngay sau đây nhé!

Từ vựng

Dịch sang tiếng Việt

Phiên âm

Water source pollution

Ô nhiễm nguồn nước

/ˈwɔːtə sɔːs pəˈluːʃən/

Air pollution

Ô nhiễm không khí

/eə pəˈluːʃən/

Soil pollution

Ô nhiễm đất

/sɔɪl pəˈluːʃən/

Noise pollution

Ô nhiễm tiếng ồn

/nɔɪz pəˈluːʃən/

Light pollution

Ô nhiễm ánh sáng

/laɪt pəˈluːʃən/

Microplastic pollution

Ô nhiễm vi nhựa

/ˌmaɪkrəʊˈplæstɪk pəˈluːʃən/

Radioactive pollution

Ô nhiễm phóng xạ

/ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən/

Microbial pollution

Ô nhiễm vi sinh

/maɪˈkrəʊbiəl pəˈluːʃən/

Ecosystem pollution

Ô nhiễm hệ sinh thái

/ˈiːkəʊˌsɪstəm pəˈluːʃən/

Environmental pollution

Ô nhiễm môi trường

/ɪnˌvaɪrənˈmentl pəˈluːʃən/

River pollution

Ô nhiễm sông ngòi

/ˈrɪvə pəˈluːʃən/

Marine pollution

Ô nhiễm biển

/məˈriːn pəˈluːʃən/

Waste pollution

Ô nhiễm do rác thải

/weɪst pəˈluːʃən/

Bên trên là bài học ô nhiễm tiếng Anh là gì kèm các cụm từ thú vị về chủ đề ô nhiễm, các loại ô nhiễm môi trường và hơn hết là cách dùng chuẩn của từ pollution. Qua đó, NextSpeak.org cũng hy vọng bạn sẽ hiểu rõ về tính chất của từ vựng này và ngày một học tốt tiếng Anh hơn cũng như nhớ ghé thăm chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên trang web của chúng mình để học thêm bài học chủ đề từ vựng khác nha.

Bài viết liên quan