Once a month là thì gì? Cấu trúc once a month tương ứng trong từng thì

Grammar | by NEXT Speak

Once a month là thì gì? Once a month không phải là thì gì, trạng từ này có nghĩa là một lần mỗi tháng, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn (phổ biến nhất) và 4 thì khác.

Trong tiếng Anh, các trạng từ chỉ tần suất đóng vai trò quan trọng trong việc xác định thì của câu. Một trong những cụm thường gặp là once a month. Vậy once a month là thì gì? Once a month la dấu hiệu nhận biết thì gì? Bài viết này của NextSpeak sẽ hướng dẫn bạn cách nhận diện và cách sử dụng cũng như cấu trúc once a month trong các thì tiếng Anh.

Once a month là thì gì? Cấu trúc once a month và cách dùng trong từng thì

Once a month là dấu hiệu nhận biết thì gì?

Thắc mắc once a month là dấu hiệu nhận biết thì gì được nhiều người học tiếng Anh quan tâm. Ngay sau đây chúng mình sẽ giải thích chi tiết cách nhận biết, cấu trúc và cách dùng once a month trong các thì thường gặp.

Once a month trong thì hiện tại đơn

Once a month có nghĩa là một lần mỗi tháng và thực chất đây là một trạng từ chỉ tần suất (adverb of frequency), chứ không phải là thì gì cả. Khi xuất hiện trong câu, once a month thường đi với thì hiện tại đơn (simple present) để diễn tả thói quen, sự việc lặp đi lặp lại theo chu kỳ hàng tháng.

Cấu trúc:

  • S + V(s/es) + once a month
  • S + do/does not + V + once a month
  • Do/Does + S + V + once a month?

Ví dụ:

  • Hanh’s cousin, an IT engineer, travels to Ho Chi Minh City once a month for work. (Anh họ của Hạnh, kỹ sư IT, đi công tác ở TP. Hồ Chí Minh mỗi tháng một lần.)
  • The employees at Minh’s company don’t meet their manager once a month. (Nhân viên tại công ty của Minh không gặp quản lý của họ mỗi tháng một lần.)
  • Do students from Ho Chi Minh City University of Education have a field trip once a month? (Sinh viên trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có đi dã ngoại mỗi tháng một lần không?)

Once a month ở thì quá khứ đơn (simple past)

Diễn tả hành động đã lặp lại theo chu kỳ hàng tháng trong quá khứ.

Cấu trúc:

  • S + V2/ed + once a month
  • S + did not + V + once a month
  • Did + S + V + once a month?

Ví dụ:

  • Nam and his classmates cleaned the school yard once a month when they were in grade 5. (Nam và các bạn cùng lớp đã dọn sân trường mỗi tháng một lần khi họ học lớp 5.)
  • Minh’s older sister didn’t make handmade soap once a month last year. (Chị gái của Minh đã không làm xà phòng thủ công mỗi tháng một lần vào năm ngoái.)
  • Did Jenny’s mother buy flowers at the market once a month? (Mẹ của Jenny có mua hoa ở chợ mỗi tháng một lần không?)

Once a month trong thì tương lai đơn (simple future)

Diễn tả hành động dự kiến sẽ lặp lại mỗi tháng trong tương lai.

Cấu trúc:

  • S + will + V + once a month
  • S + will not + V + once a month
  • Will + S + V + once a month?

Ví dụ:

  • The students from Ho Chi Minh City University of Technology will participate in coding workshops once a month. (Sinh viên trường Đại học Bách Khoa TP.HCM sẽ tham gia các hội thảo lập trình mỗi tháng một lần.)
  • Phong’s cousin will not go hiking once a month as planned. (Anh họ của Phong sẽ không đi leo núi mỗi tháng một lần như dự định.)
  • Will Lan’s father travel to Hanoi once a month next year? (Ba của Lan có sẽ đi Hà Nội mỗi tháng một lần vào năm sau không?)

Once a month ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect)

Nhấn mạnh số lần đã xảy ra cho đến hiện tại, trong đó tần suất mỗi tháng một lần có thể là một thói quen kéo dài.

Cấu trúc:

  • S + have/has + V3/ed + once a month
  • S + have/has not + V3/ed + once a month
  • Have/Has + S + V3/ed + once a month?

Ví dụ:

  • Linh’s older brother has visited Da Nang once a month for the past two years. (Anh trai của Linh đã đến Đà Nẵng mỗi tháng một lần trong suốt hai năm qua.)
  • Phong’s teacher has not checked the group projects once a month since last summer. (Thầy giáo của Phong đã không kiểm tra các dự án nhóm mỗi tháng một lần kể từ mùa hè năm ngoái.)
  • Has Mr. Peter, a famous photographer, held exhibitions once a month this year? (Ông Peter, một nhiếp ảnh gia nổi tiếng, có đã tổ chức triển lãm mỗi tháng một lần trong năm nay không?)

Once a month ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect)

Diễn tả hành động lặp lại hàng tháng trước một thời điểm trong quá khứ.

Cấu trúc:

  • S + had + V3/ed + once a month
  • S + had not + V3/ed + once a month
  • Had + S + V3/ed + once a month?

Ví dụ:

  • Lan’s father had visited the hospital once a month before his health improved. (Bố của Lan đã đi khám bệnh mỗi tháng một lần trước khi sức khỏe ông ấy được cải thiện.)
  • My sister and her friends had not gone shopping once a month before they moved to Ho Chi Minh City. (Chị tôi và các bạn của chị ấy đã không đi mua sắm mỗi tháng một lần trước khi họ chuyển vào TP.HCM.)
  • Had Mai and her colleagues organized training sessions once a month before the company restructured? (Mai và các đồng nghiệp của cô ấy đã tổ chức các buổi đào tạo mỗi tháng một lần trước khi công ty tái cơ cấu chưa?)

Như vậy: Khi được hỏi Once a month là thì gì, mặc dù once a month thường dùng nhất với thì hiện tại đơn, nhưng thực tế nó có thể kết hợp với nhiều thì trong tiếng Anh nếu phù hợp với mốc thời gian mà người nói muốn đề cập.

Dấu hiệu nhận biết tương tự once a month

Cụm từ nghĩa tương tự như once a month.

Trong bài học Once a month là thì gì, bạn cân học thêm một số dấu hiệu nhận biết khác tương tự như once a month, đều là trạng từ chỉ tần suất theo chu kỳ thời gian và thường đi với thì hiện tại đơn để nói về thói quen hoặc sự lặp lại như sau.

Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ tiếng Anh

Dịch nghĩa

Once a week

Một lần mỗi tuần

Minh goes swimming once a week.

Minh đi bơi một lần mỗi tuần.

Once a year

Một lần mỗi năm

Lan's family travels abroad once a year.

Gia đình của Lan đi du lịch nước ngoài một lần mỗi năm.

Twice a week

Hai lần mỗi tuần

Tom, my best friend, visits his grandmother twice a week.

Tom, bạn thân của tôi, thăm bà của cậu ấy hai lần mỗi tuần.

Twice a month

Hai lần mỗi tháng

Students from Hanoi University meet twice a month.

Sinh viên trường Đại học Hà Nội họp nhóm hai lần mỗi tháng.

Three times a week

Ba lần mỗi tuần

Hoa’s brother plays football three times a week.

Anh của Hoa chơi bóng đá ba lần mỗi tuần.

Three times a month

Ba lần mỗi tháng

Lisa and her younger sister visit the museum three times a month.

Lisa và em gái cô ấy đi thăm bảo tàng ba lần mỗi tháng.

Every day

Mỗi ngày

Mr. Nam reads books every day.

Ông Nam đọc sách mỗi ngày.

Every week

Mỗi tuần

David’s friends have English class every week.

Bạn bè của David học tiếng Anh mỗi tuần.

Every month

Mỗi tháng

Mai goes shopping every month.

Chị Mai đi mua sắm mỗi tháng.

Every year

Mỗi năm

Alex’s family celebrates New Year in Da Lat every year.

Gia đình của Alex tổ chức đón năm mới ở Đà Lạt mỗi năm.

Daily

Hàng ngày

Medical students exercise daily.

Sinh viên trường Y tập thể dục hàng ngày.

Weekly

Hàng tuần

John sends reports to his manager weekly.

John gửi báo cáo cho quản lý của anh ấy hàng tuần.

Monthly

Hàng tháng

Huong’s company holds department meetings monthly.

Công ty của chị Hương tổ chức họp phòng ban hàng tháng.

Annually

Hàng năm

The International School organizes a camping trip annually.

Trường Quốc tế tổ chức chuyến dã ngoại hàng năm.

Bài tập về Once a month là thì gì

Bài tập liên quan đến once a month.

Hiểu once a month là dấu hiệu nhận biết thì gì sẽ giúp bạn xác định nhanh thì trong câu và tránh chia sai động từ. Hãy thử sức với bài tập dưới đây để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng nhận diện thì trong các dạng bài thực tế nhé!

Bài tập 1: Chọn thì đúng của các câu sau có chứa trạng từ once a month.

My mother __________ (visit) her old friend once a month.

a) visited

b) visits

c) is visiting

Tom __________ (travel) to Hanoi once a month last year.

a) travels

b) traveled

c) is traveling

They __________ (go) to the cinema once a month when they lived in Ho Chi Minh City.

a) go

b) went

c) will go

Lisa __________ (call) her grandmother once a month.

a) calls

b) called

c) is calling

David __________ (have) a meeting with his team once a month next year.

a) had

b) has

c) will have

Đáp án:

b) visits

b) traveled

b) went

a) calls

c) will have

Bài 2: Viết lại các câu sau chia đúng thì với once a month.

  • Linh’s cousin (wash) his motorbike once a month.
  • Anna and her best friend (visit) the art museum in Paris once a month last winter.
  • Mr. James, a famous chef, (host) a cooking class once a month next year.
  • The students from Foreign Trade University (participate) in an English club once a month.
  • Quang and his uncle (go) fishing once a month when Quang was a child.
  • Nam’s older sister (make) handmade soap once a month.
  • Phong and his colleagues (organize) volunteer trips to remote areas once a month last year.
  • Mrs. Laura, an American lecturer, (hold) online seminars once a month.
  • The second-year students from Ho Chi Minh City University of Technology (join) soft skills workshops once a month.
  • David and his cousin (play) badminton once a month when they lived in Singapore.
  • Mai’s grandfather (check) his blood pressure once a month next year.
  • Hanh, a freelance designer, (travel) to Da Nang once a month for her projects.
  • Tom’s younger sister (attend) a piano class once a month last summer.
  • Khoa’s grandmother (pray) at the temple once a month.
  • Sarah and her team (conduct) monthly reviews once a month next year.

Đáp án:

  • washes
  • visited
  • will host
  • participate
  • went
  • makes
  • organized
  • holds
  • join
  • played
  • will check
  • travels
  • attended
  • prays
  • will conduct

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu "once a month là thì gì" và các cách dùng phù hợp. Mong rằng kiến thức này sẽ giúp bạn tiến bộ hơn mỗi ngày trong hành trình học tiếng Anh. Hãy cùng mình tiếp tục khám phá thêm nhiều điểm ngữ pháp thú vị khác bằng cách theo dõi chuyên mục GRAMMAR - Ngữ pháp tiếng Anh trên NextSpeak.org nhé!

Bài viết liên quan