Once a year là thì gì? Cách dùng và cụm từ chỉ tần suất thường gặp

Grammar | by NEXT Speak

Once a year là thì gì? Đáp án là thì hiện tại đơn để nói về một hành động lặp đi lặp lại vẫn xuất hiện ở thì quá khứ đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành.

Khi học tiếng Anh sẽ không tránh khỏi việc phải học các cấu trúc cũng như là học các nét nghĩa của các cấu trúc đó. Việc này khiến bao người học tiếng Anh phải đau đầu, đặc biệt trong đó có cụm từ once a year gây nhiều sự băn khoăn về việc sử dụng thì sao cho thích hợp. Vậy bạn đã biết once a year là thì gì chưa? Sau đây NextSpeak sẽ chia sẻ các kiến thức bổ ích về cụm từ này với bạn kèm ví dụ thực tế siêu dễ nhớ, hãy cùng mình theo dõi nhé!

Once a year là gì?

Tìm hiểu cụm từ Once a year trong tiếng Anh.

Cụm từ once a year được dịch sang tiếng Anh là một lần một năm hay mỗi năm một lần. Đây là một trong những trạng từ chỉ tần suất được dùng nhiều trong giao tiếp tiếng Anh và từ này cũng được xem là một cấu trúc được phát triển từ once. Một từ vừa có thể là một liên từ và cũng có thể là một trạng từ mang nghĩa là một lần.

Ví dụ:

  • I always visit my grandmother once a year because she lives in another country. (Tôi luôn đến thăm bà ngoại của mình mỗi năm một lần vì bà ấy sống ở một đất nước khác)
  • Once a year, seniors have an important exam that determines their future. (Mỗi năm một lần, học sinh lớp 12 lại có một cuộc thi quan trọng quyết định tương lai của họ)
  • To maintain relationships, I often reunite with my college friends once a year. (Để giữ gìn mối quan hệ, tôi thường hợp lớp với những người bạn thời đại học mỗi năm một lần)

Once đóng vai trò là một liên từ

Khi là một liên từ thì once lại mang một nghĩa hoàn toàn khác với nghĩa đi cùng cụm once a year, nó được dịch là ngay khi hay khi. Với nét nghĩa này chúng ta sẽ nghĩ ngay đến cụm as soon as và when đúng không nhỉ? Và chính xác thì khi là một liên từ thì once có nét nghĩa giống như hai cụm từ này. Tuy nhiên thì với vai trò này thì once khá ít được sử dụng và người bản xứ thường ưu tiên sử dụng nó với vai trò là trạng từ hơn.

Ví dụ: I really love going to where my older sister lives, a place I always visit once summer arrives. (Tôi rất thích đến nơi chị hai tôi sinh sống, nơi mà khi dịp hè đến tôi đều đến đó)

Once đóng vai trò là một trạng từ

Khi đóng vai trò là trạng từ thì once được sử dụng nhiều hơn và nó thường có mặt trong các trường hợp sau:

Trường hợp

Ví dụ

Dịp lễ mà chỉ xuất hiện 1 lần trong năm, trong tháng, trong tuần, hoặc trong ngày. Chẳng hạn như Tết, Giáng sinh, sinh nhật,...

Mang nghĩa mỗi

Once on every birthday, Peter gives me a different gift, never the same one twice. (Mỗi dịp sinh nhật tôi đều được Peter tặng một món quà khác nhau, chưa bao giờ trùng lặp)

Một sự kiện bản thân người nói hoặc người được nhắc đến đã trải qua trong quá khứ.

Mang nghĩa đã từng

I once met Santa Claus when I was in primary school, and I believed he truly existed. (Tôi đã từng gặp ông già Noel hồi tiểu học và tôi đã nghĩ rằng ông già Noel có thật trên đời)

Phân biệt onece và one

Once còn có một người anh em cùng cha khác mẹ khác mà khiến nhiều người học tiếng Anh rất dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng, đó là one. Nhìn chung hai từ này được viết khá giống nhau và khi dịch sơ qua thì nó cũng có thể có một chút xíu giống nhau về nghĩa, tuy thế chúng lại có cách sử dụng hoàn toàn khác nhau đấy! Vậy nên, sau đây chúng ta hãy cùng nhau làm rõ hai khái niệm của once và one nhé

Từ vựng

One

Once







Vai trò và nghĩa

Số đếm - mang nghĩa một

Ví dụ: One woman is holding a pot. (Một người phụ nữ cầm cái nồi)

Trạng từ - mang nghĩa đã từng, có lần

Ví dụ: Once, I screamed out loud because I was too stressed. (Có lần tôi đã hét lên thật to vì quá áp lực)

Đại từ thay thế danh từ - mang nghĩa cái đó, người đó

Ví dụ: I threw away the wool bag, and I’ll crochet a new one. (Tôi đã vứt cái túi len, tôi sẽ móc lại cái khác)

Liên từ - mang nghĩa khi, ngay khi

Ví dụ: I went to Anna’s house once I heard her call saying the cat was lost. (Tôi đã đến nhà Anna ngay khi nghe cô ấy gọi điện nói con mèo đã đi lạc)

Đại từ bất định - mang nghĩa ai đó, người ta

Ví dụ: My aunt says one must always help each other. (Cô tôi nói chúng ta phải luôn giúp đỡ nhau)

Once a year là thì gì?

One a year ở dạng thì gì.

Khi đã hiểu rõ về phần phân tích từ once thì chúng ta cũng đã đủ phần kiến thức cần để tiếp đến với cấu trúc once a year là thì gì. Theo bạn nó là thì gì nhỉ? Thường thì chúng ta sẽ gặp cụm từ này ở dạng hiện tại đơn, tuy nhiên nó vẫn có thể được dùng với thì quá khứ đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành với các sắc thái khác nhau.

Thì

Ý nghĩa

Ví dụ

Hiện tại đơn

Các cột mốc sự kiện lặp đi lặp lại.

Thói quen lặp đi lặp lại.

Because I have braces, I have to go to the clinic once a month. (Vì tôi niềng răng nên mỗi tháng tôi phải đến phòng khám một lần)

Quá khứ đơn

Thói quen đều đặn từ trong quá khứ.

I had the habit of going to the temple once a year. (Tôi đã có thói quen đến chùa mỗi năm một lần)

Tương lai đơn

Dự định trong tương lai

I’ve planned to visit the temple once a year. (Tôi đã có dự định mỗi năm phải đến chùa một lần)

Hiện tại hoàn thành

Nói về trải nghiệm

I have been going to the temple once a year for three years. (Tôi đã đến chùa mỗi năm một tuần trong suốt ba năm)

Các cụm từ chỉ tần suất khác trong tiếng Anh

Cụm từ chỉ tần suất thường gặp.

Bên cạnh việc học cụm one a year thì tiếng Anh cũng tồn tại nhiều từ và cụm từ chỉ tần suất khác nhau mà chúng ta cần ghi nhớ. Vậy nên trong phần này của bài học once a year là thì gì, bạn đọc hãy cùng NextSpeak tìm hiểu các cấu trúc chỉ tần suất khác nhé

Từ và cụm từ

Dịch sang tiếng Việt

Always

Luôn luôn

Usually

Thường xuyên

Often

Thường xuyên

Frequently

Thỉnh thoảng

Sometimes

Đôi khi

Occasionally

Thỉnh thoảng

Rarely

Hiếm khi

Never

Không bao giờ

Once a day

Một lần trong ngày

Once a week

Một lần trong tuần

Once a month

Một lần trong tháng

Bài tập về cách sử dụng cụm từ once a year

Để hiểu rõ một cụm từ thì chúng ta cần những trải nghiệm thực tế, vậy nên việc thực hành làm bài tập liên quan đến nó là điều cần thiết. Sau đây là một vài bài tập về cụm từ once a year mà bạn cần chú ý khi học bài học once a year là thì gì!

Bài tập 1: Phân biệt one và once trong bài tập sau

  1. … woman is looking for her cat in a crowded neighborhood.
  2. Good … are not those who speak little, but those who say the right things at the right time without rambling.
  3. … , I won a heater in a lucky draw.
  4. I … had a habit of taking hot baths when I was a child.

Đáp án bài tập 1:

  1. One
  2. Ones
  3. Once
  4. Once

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất cho câu chứ cấu trúc once a year

  1. I … (have) a habit of visiting someone’s house first on New Year’s Day once a year.

A. have

B. had

C. will have

D. have had

  1. There … (be) always one winter each year, and that’s when we gather together to decorate the Christmas tree.

A. was

B. is

C. will be

D. has been

  1. I was always happy because I … (receive) lucky money once a year during Tet.

A. have received

B. received

C. receive

D. will receive.

  1. I have … (visite) my grandmother in France once a year on a regular basis.

A. visit

B. visited

C. have visited

D. will visit

Đáp án bài tập 2:

  1. A
  2. B
  3. C
  4. B

Bên trên là bài học về once a year là thì gì cùng với các phân tích siêu chi tiết về cấu trúc của cụm này và cách sử dụng thông qua các ví dụ dễ hiểu. Từ đó NextSpeak.org mong bạn đọc có thể sử dụng được cụm từ này đúng cách và đặc biệt là có thể mạnh dạng dùng từ này trong giao tiếp với người bản xứ.

Hơn hết tại chuyên mục GRAMMAR - Ngữ pháp tiếng Anh còn nhiều bài học ngữ pháp cần thiết trong giao tiếp và thi cử, đừng bỏ lỡ nhé!

Bài viết liên quan