Phiên dịch viên tiếng Anh là gì? Phân biệt Interpreter và translator

Vocab | by NEXT Speak

Phiên dịch viên tiếng Anh là interpreter (phát âm /ɪnˈtɜː.prɪ.tə/), danh từ chỉ những người dịch trực tiếp tại các hội thảo, sự kiện, talkshow liên văn hoá.

Interpreter (/ɪnˈtɜː.prɪ.tə/): Phiên dịch viên.

Khi nhắc đến viên dịch viên chắc hẳn mọi người đều nghĩ đây là một công việc chỉ cần dịch những gì mình nghe được sang một ngôn ngữ khác. Tuy nhiên để có thể làm được điều đó thì một phiên dịch viên đã phải rèn luyện và trao dồi kiến thức rất nhiều từ những kiến thức về ngôn ngữ, văn hoá, cách ghi nhớ và liên kết các ý lại với nhau,…Vậy bạn đã biết từ vựng phiên dịch viên tiếng Anh là gì và có cách đọc thế nào chưa? Hãy cùng NextSpeak tham khảo điều này trong bài học thú vị sau nhé!

Phiên dịch viên tiếng Anh là gì?

Bản dịch phiên dịch viên trong tiếng Anh là gì?

Phiên dịch viên trong tiếng Anh là interpreter, một danh dùng để chỉ những người làm công việc phiên dịch các ngôn ngữ. Thông thường phiên dịch viên sẽ phải thành thạo ít nhất hai ngôn ngữ mới có thể đảm nhận công việc này. Ngoài việc biết về ngôn ngữ ra thì một interpreter cũng cần phải hiểu rõ về văn hoá, phát âm vùng miền của cả hai nước để có thể dịch sát nghĩa hơn. Không những thế, phiên dịch viên là người có phản xạ tốt, trí nhớ lâu, nắm ý tốt mới có thể dịch được cả một đoạn dài.

Cách phát âm: Interpreter /ɪnˈtɜː.prɪ.tə/

Ví dụ: Anna, please call my interpreter Sophie immediately, I have something to discuss with her. (Anna, hãy gọi giúp tôi phiên dịch viên Sophie gấp, tôi có chuyện cần thương lượng với cô ấy)

Từ vựng liên quan đến phiên dịch viên trong tiếng Anh

Nội dung tiếp theo trong bài học phiên dịch viên tiếng Anh là gì là các từ vựng liên quan. Lý do bởi vì chúng ta cũng nên biết thêm các từ vựng cùng chủ đề để có thể giao tiếp lưu loát hơn khi nói về nghề nghiệp này trong tiếng Anh!

  • Nhân viên phiên dịch/ Thông dịch viên/ Phiên dịch viên: Interpreter
  • Dịch giả: Translator
  • Phiên dịch viên cabin: Cabin interpreter
  • Nghề phiên dịch viên: interpreting profession
  • Lương phiên dịch viên: Interpreter salary
  • Cơ hội nghề nghiệp của phiên dịch viên: Interpreter career opportunities
  • Khó khăn của phiên dịch viên: Interpreter difficulties
  • Phiên dịch viên tiếng Anh: English interpreter
  • Phiên dịch viên tiếng Pháp: French interpreter
  • Phiên dịch viên tiếng Hàn: Korean interpreter
  • Phiên dịch viên tiếng Nhật: Japanese interpreter
  • Phiên dịch viên tiếng Trung: Chinese interpreter
  • Phiên dịch viên tiếng Nga: Russian interpreter

Phân biệt interpreter và translator trong tiếng Anh

Phân biệt hai khái niệm “dịch giả” và “phiên dịch viên”

Sau khi hiểu rõ phiên dịch viên tiếng Anh là gì cũng như là cách viết và cách phát âm của từ này trong tiếng Anh thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa hai khái niệm “dịch giả” và “phiên dịch viên” nhé!

  • Interpreter: Hiểu một cách đơn giản thì phiên dịch viên (interpreter) là một người trực tiếp dịch các câu nói của các buổi hội thảo, talkshow, diễn đàn văn học, các sự kiện liên văn hoá… đang diễn ra sang ít nhất hai ngôn ngữ.

Ví dụ: When Anna Moï's student spoke, the interpreter seemed to translate very well into French culture. (Khi học trò của Anna Moï phát biểu, người viên dịch viên dường như đã dịch rất phù hợp với văn hoá Pháp)

  • Translator: Translator đơn thuần là người dịch văn bản, hiểu cách khác là họ không dịch các lời thoại một cách trực tiếp như interpreter. Một dịch giả thường sẽ dịch sách, truyện, dịch hồ sơ, hợp đồng,…

Ví dụ: The work "Glorious Ashes" by Thach Lam has been translated into many versions by translators, but I like the version by Soleil Rose the best. (Tác phẩm Tro Tàn Rực Rỡ của Thạch Lam đã được các dịch giả dịch ra rất nhiều phiên bản nhưng tôi thích nhất là bản của Soleil Rose)

Ví dụ sử dụng từ vựng phiên dịch viên bằng tiếng Anh interpreter

Cuộc trò chuyện giữa các phiên dịch viên.

Sau khi đã hiểu rõ hai khái niệm dịch giả và phiên dịch viên trong tiếng Anh thì ta sẽ tiến hành học kỹ hơn từ này thông qua các câu văn nhé!

  • This is the interpreter for tomorrow's conference, sir! Do you have any further instructions? (Đây là phiên dịch viên cho buổi hội thảo ngày mai thưa sếp! Ông còn thêm dặn dò gì không ạ?)
  • Today I need a cabin interpreter on the topic of French culture, please help me find one Paul! (Hôm nay tôi cần một phiên dịch viên cabin về chủ đề văn hoá Pháp, hãy giúp tôi tìm kiếm nhé Paul!)
  • As an interpreter, I always have to practice my long-term memory every day through exercises to be able to translate more smoothly. (Là một phiên dịch viên tôi luôn phải tập luyện trí nhớ dài hạn mỗi ngày thông qua các bài tập luyện để có thể dịch một cách trơn tru hơn)
  • Sophie always looks forward to a bright future, meeting more people and making more connections, so she chose to be an interpreter. (Sophie luôn hướng về một tương lai tươi sáng, gặp gỡ thêm nhiều người và kết giao thêm nhiều mối quan hệ, vì vậy mà cô ấy chọn làm phiên dịch viên)
  • Anna just took an interpretation class, it was really difficult because the teacher's accent was hard to understand. (Anna vừa học một lớp phiên dịch, thật sự nó rất khó vì accent của giáo viên rất khó nghe)

Bên trên là tất tần tật về bài học phiên dịch viên tiếng Anh là gì kèm cách đọc, các từ vựng liên quan và cách phân biệt từ interpreter và translator rất cụ thể. Mong bạn đọc có thể vận dụng được bài học này vào các tình huống giao tiếp của mình!

Và hơn hết là đừng quên theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org để học thêm từ vựng về các ngành nghề khác trong tiếng Anh nha.

Bài viết liên quan