Promise to V hay Ving: Chỉ 1 dạng động từ mà bạn cần biết
Grammar | by
Promise to V hay Ving?
Promise là một từ rất phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là hứa, cam kết.
Promise có thể dùng với nhiều cấu trúc khác nhau, nhưng hôm nay chúng ta sẽ tập trung vào cấu trúc phổ biến nhất là promise to V.
Promise to V
Promise to V có nghĩa là hứa sẽ làm gì đó trong tương lai. Động từ sau promise phải là động từ nguyên thể (to + V).
Ví dụ:
I promise to call you tomorrow.
(Tôi hứa sẽ gọi cho bạn ngày mai.)
She promised to help me with the project.
(Cô ấy hứa sẽ giúp tôi với dự án.)
He promised to be more careful next time.
(Anh ấy hứa sẽ cẩn thận hơn lần sau.)
Promise to V thường được dùng khi người nói muốn thể hiện ý chí, quyết tâm hoặc lòng thành của mình với người nghe.
Promise to V cũng có thể được dùng khi người nói muốn yêu cầu hoặc khuyên bảo người nghe làm gì đó trong tương lai.
Ví dụ:
Please promise to be good while I’m away.
(Hứa hãy ngoan khi mẹ đi vắng nhé.)
You should promise to study hard for the exam.
(Bạn nên hứa sẽ học chăm chỉ cho kỳ thi.)
Các cấu trúc khác của promise
Ngoài promise to V, promise còn có thể dùng với các cấu trúc sau:
promise something: hứa điều gì đó.
Ví dụ:
I promise a full refund if you are not satisfied with the product.
(Tôi hứa sẽ hoàn tiền đầy đủ nếu như bạn không hài lòng với sản phẩm).
promise something to somebody: hứa điều gì đó với ai đó.
Ví dụ:
She promised a surprise to her husband.
(Cô ấy hứa một điều bất ngờ với chồng.)
promise somebody something: hứa cho ai đó điều gì đó.
Ví dụ:
They promised us a refund.
(Họ hứa hoàn tiền cho chúng tôi.)
promise that + clause: hứa rằng …
Ví dụ:
She promised that she would come back soon.
(Cô ấy hứa rằng cô ấy sẽ quay lại sớm.)
Bài tập promise to V hay Ving
Bài tập 1:
Sắp xếp các từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc promise to V hay Ving.
- I / my / help / brother / with / homework / promise / to / will.
- you / to / on / I / time / promise / be / there.
- her / will / support / we / always / promise / to.
- finish / project / I / by / promise / deadline / the / will / to.
- attend / promise / to / the / meeting / I / will.
- your / can / count / on / I / help / always / promise / to.
- submit / promise / I / the / report / by / deadline / will / the.
- with / to / her / talk / promise / I / will / the / issue.
- him / will / I / assistance / provide / promise / with / the.
- care / your / pet / during / away / I / promise / will / your.
Đáp án bài tập 1:
- I promise to help my brother with homework.
- I promise to be there on time.
- We promise to always support her.
- I promise to finish the project by the deadline.
- I promise to attend the meeting.
- I promise to always help you; you can count on me.
- I promise to submit the report by the deadline.
- I promise to talk to her about the issue.
- I promise to provide him with assistance.
- I promise to take care of your pet while you’re away.
Tổng kết promise to V hay Ving
Tóm lại thì đối với câu hỏi promise to V hay Ving thì câu trả lời duy nhất là promise to V nhé.
Tất nhiên là để sử dụng từ promise chúng ta còn rất nhiều cấu trúc khác mà mình có nêu một số cấu trúc phổ biến ở trên.
Như vậy là mình vừa đi qua promise to V hay Ving, promise + V gì.
Chúc bạn học tốt nhé!