Quả dâu tây tiếng Anh là gì? Strawberry đọc tiếng Anh là gì?

Vocab | by NEXT Speak

Quả dâu tây tiếng Anh là gì? Đó là strawberry đọc /ˈstrɑːˌberi/ theo giọng Mỹ và /ˈstrɔː.bəri/ theo giọng Anh, phân biệt với mulberry, bayberry và burmese grape.

Strawberry (/ˈstrɔː.bəri/): Quả dâu tây

Ở các bài viết trước, chúng mình đã cùng nhau học từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh như quả bơ, quả ổi, quả dưa hấu,... tuy nhiên còn có một loại quả mà có rất nhiều bạn yêu thích đó chính là dâu tây. Vậy thì mình đố các bạn biết quả dâu tây tiếng Anh là gì? Strawberry đọc tiếng Anh là gì? Tất cả sẽ được NextSpeak giải đáp qua bài viết sau. Cùng học với chúng mình nha!

Quả dâu tây tiếng Anh là gì? Cách phát âm, định nghĩa

Phép dịch quả dâu tây thành tiếng Anh.

Quả dâu tây trong tiếng Anh được gọi là strawberry. Nếu phát âm theo giọng Anh Anh là /ˈstrɔː.bəri/, còn phát âm theo giọng Anh Mỹ là /ˈstrɑːˌberi/.

Định nghĩa: Dâu tây là quả của cây dâu tây (tên khoa học: Fragaria x Ananassa), thuộc họ Rosaceae (họ Hoa hồng). Quả dâu tây không phải là quả thật theo nghĩa sinh học, vì phần mà chúng ta ăn thực ra là phần đế hoa phình to, còn các hạt li ti trên bề mặt là quả thật (gọi là achenes).

Các loại dâu tây phổ biến ở Việt Nam:

  • Dâu tây Đà Lạt (Hồng Nhật): Dâu bản địa ở Đà Lạt, thường có vị ngọt và rất hợp với khí hậu lạnh, mát mẻ.
  • Dâu tây Mộc Châu: Cũng như dâu Đà Lạt, nó hợp với khí hậu ở cao nguyên Mộc Châu, Sơn La.
  • Dâu tây Bạch Tuyết: Loại dâu lai giữa dâu tây ở Chile và Virginia, quả khi chín có màu trắng cam khác hoàn toàn với các loại dâu khác.
  • Dâu tây Tochiotome (Dâu tây Nhật Bản, Dâu tây Hana): Có nguồn gốc từ Nhật Bản và ở Việt Nam chủ yếu được trồng ở Đà Lạt, Mộc Châu, vùng có khí hậu mát mẻ. Loại này có vị ngọt đậm.
  • Dâu tây New Zealand: Dâu này có vị ngọt thanh, phù hợp với khí hậu khu vực Tây Nguyên.
  • Dâu tây Mỹ (Albion): Thường được trồng ở Đà Lạt và Mộc Châu. Giống dâu này chịu được khí hậu khắc nghiệt khá tốt.
  • Dâu tây Pháp (Mara des Bois): Loại dâu này quả nhỏ, vừa ngọt vừa chua. Phù hợp với khí hậu vùng ôn đới.
  • Dâu tây Hàn Quốc (Seolhyang): Tương tự như dâu tây Nhật Bản và dâu tây Mỹ, loại này thường được trồng ở nơi có khí hậu mát.
  • Dâu tây Hàn Quốc (Maehyang): Giống dâu này hợp với khí hậu và thổ nhưỡng ở vùng cao nguyên. Quả có vị ngọt nhẹ và có hình trái tim trông rất bắt mắt.
  • Dâu tây Camarosa: Nguồn gốc từ California, Mỹ. Giống dâu quả to, trò, có khả năng chịu sâu bệnh tốt.
  • Dâu tây Chandler: Dâu cũng có nguồn gốc từ Mỹ, thường trồng ở Đà Lạt và Mộc Châu và có quả tròn dẹt đỏ thẫm.

Phân biệt strawberry, mulberry, bayberry và burmese grape

Mặc dù đều gọi là dâu nhưng strawberry, mulberry, bayberry và burmese grape là 4 loại quả khác nhau. Nếu bạn đã từng học từ vựng tiếng Anh về các loại hoa quả, trong đó có quả dâu tây tiếng Anh là gì thì có khả năng cao phân biệt được nhưng đối với các bạn mới học có thể sẽ bị nhầm lẫn. Vậy nên sau đây sẽ là các phân biệt.

  • Strawberry (/ˈstrɔːˌbɛri/) là dâu tây: Dâu tây là loại quả có hình trái tim đặc trưng, vỏ đỏ mọng và các hạt nhỏ li ti nằm bên ngoài vỏ. Trái dâu tây thường có mùi thơm nhẹ, vị chua thanh hoặc ngọt dịu tùy theo giống. Cây dâu tây là cây thân thảo, mọc sát mặt đất, thường được trồng ở vùng khí hậu mát như Đà Lạt, Mộc Châu.
  • Bayberry (/ˈbeɪˌbɛri/) là dâu rừng: Quả tròn nhỏ, bề mặt xù xì như lông tơ mịn, màu đỏ tươi hoặc đỏ thẫm khi chín. Cây thường mọc hoang hoặc được trồng ở các vùng núi cao, đặc biệt phổ biến ở Trung Quốc và một số tỉnh miền Bắc Việt Nam.
  • Burmese grape (/ˈbɜːrmiːz ɡreɪp/) là dâu da: Quả dâu da mọc thành từng chùm dài bám dọc thân cây. Hơn nữa nó có hình tròn, vỏ mỏng màu vàng nhạt hoặc cam, khi chín có vị ngọt nhẹ pha chua, phần thịt trong trắng, mọng nước và có hạt lớn bên trong. Cây dâu da là cây thân gỗ cao, mọc nhiều ở vùng nhiệt đới Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam, Lào và Myanmar.
  • Mulberry (/ˈmʌlˌbɛri/) là dâu tằm: Dâu tằm có hình dáng dài nhỏ, mọc thành chùm, khi chín có màu tím đen hoặc đỏ thẫm. Vị của dâu tằm khá ngọt và hơi chua nhẹ, nước nhiều, dễ nhuộm màu. Trái này thường được dùng làm siro, mứt, rượu hoặc ăn tươi. Lá dâu tằm còn được dùng để nuôi tằm. Cây dâu tằm là cây gỗ nhỏ, sống lâu năm, phổ biến ở nhiều vùng quê Việt Nam. Khi ăn dâu tằm tươi, bạn nên cẩn thận vì nước quả dễ dây bẩn ra tay và áo.

Lưu ý khi dùng từ strawberry trong giao tiếp

Dâu tây ở Phù Tang.

Từ strawberry tuy đơn giản, nhưng có một vài điểm quan trọng cần lưu ý để tránh dùng sai hoặc gây hiểu nhầm khi nói chuyện bằng tiếng Anh.

  • Strawberry là một danh từ đếm được, vì vậy bạn có thể sử dụng các cụm từ như a strawberry, two strawberries, some strawberries,.. kèm các từ loại khác để mô tả về dâu tây.
  • Dạng số nhiều của strawberry sẽ có nhiều bạn nhầm là strawberrys, tuy nhiên vì tận cùng là y dài cho nên bạn chuyển y dài thành i ngắn và thêm es, thành strawberries (nhiều quả dâu tây).
  • Strawberry không phải là cách gọi chỉ chung cho tất cả các loại dâu tây, mỗi loại cũng sẽ có cách gọi khác biệt. Hơn hết, đây là dâu tây chứ không phải dâu tằm, dâu da hay dâu rừng.

Cụm từ tiếng Anh đi với từ strawberry (dâu tây)

Dâu tây Bạch Tuyết ở Đà Lạt.

Quả dâu tây tiếng Anh là gì thì bạn cũng đã biết, tuy nhiên ngoài từ strawberry thì còn có nhiều cụm từ đi kèm với từ này. Nếu bạn muốn mở rộng vốn từ vựng để giao tiếp, cùng xem danh sách sau nha.

  • Giống dâu tây: Strawberry variety (/ˈstrɔːˌbɛri vəˈraɪəti/).
  • Trồng dâu tây: Grow strawberries (/ɡroʊ ˈstrɔːˌbɛriz/).
  • Ăn dâu tây: Eat strawberries (/iːt ˈstrɔːˌbɛriz/).
  • Hái dâu tây: Pick strawberries (/pɪk ˈstrɔːˌbɛriz/).
  • Mua dâu tây: Buy strawberries (/baɪ ˈstrɔːˌbɛriz/).
  • Dâu tây nuôi cấy mô: Tissue-cultured strawberry (/ˈtɪʃuː ˈkʌltʃərd ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây trồng thủy canh: Hydroponic strawberry (/ˌhaɪdrəˈpɑːnɪk ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Ngó dâu tây: Strawberry runner (/ˈstrɔːˌbɛri ˈrʌnər/).
  • Lá dâu tây: Strawberry leaf (/ˈstrɔːˌbɛri liːf/).
  • Quả dâu tây: Strawberry fruit (/ˈstrɔːˌbɛri fruːt/).
  • Vườn dâu tây: Strawberry garden (/ˈstrɔːˌbɛri ˈɡɑːrdən/).
  • Dâu tây xanh: Green strawberry (/ɡriːn ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây chín: Ripe strawberry (/raɪp ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây chua: Sour strawberry (/saʊər ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây ngọt: Sweet strawberry (/swiːt ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây Hana: Hana strawberry (/ˈhɑːnə ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây Bạch Tuyết: White Snow strawberry (/waɪt snoʊ ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây Đà Lạt: Da Lat strawberry (/də lɑːt ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây Sơn La: Son La strawberry (/sɒn lɑː ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây chịu nhiệt: Heat-tolerant strawberry (/sɒn lɑː ˈstrɔːˌbɛri/).
  • Dâu tây Nhật lùn: Japanese dwarf strawberry (/ˌdʒæpəˈniːz dwɔːrf ˈstrɔːˌbɛri/).

Ví dụ tiếng Anh có từ strawberry (kèm dịch)

Có một cách ghi nhớ từ vựng strawberry rất tốt khi bạn học bài học quả dâu tây tiếng Anh là gì đó là học qua các mẫu câu ví dụ. Nào cùng NextSpeak học nha.

Câu tiếng Anh

Dịch tiếng Việt

This strawberry fruit is so big and red!

Trái dâu tây này to đỏ thấy mê luôn!

We took lots of cute photos at the strawberry garden.

Tụi mình chụp được bao nhiêu hình dễ thương ở vườn dâu luôn.

When I go to Da Lat, I always buy Da Lat strawberries to bring home.

Mỗi lần đi Đà Lạt là mình đều mua dâu về làm quà.

This strawberry variety tastes really sweet and juicy!

Giống dâu này ngọt và mọng nước lắm luôn!

We went to the farm last weekend to pick strawberries.

Cuối tuần rồi tụi mình ra nông trại hái dâu tây nè.

Tissue-cultured strawberries grow faster and resist disease better.

Dâu tây nuôi cấy mô lớn nhanh mà kháng bệnh tốt ghê luôn.

I cut the strawberry runners to grow new plants.

Mình cắt ngó dâu ra để nhân giống thêm cây mới.

Son La strawberries are small but super fragrant.

Dâu Sơn La quả nhỏ nhưng thơm cực nha.

We grow heat-tolerant strawberries because it’s really sunny here.

Tụi mình trồng dâu chịu nhiệt vì chỗ này nắng nhiều lắm.

Như vậy, bài học quả dâu tây tiếng Anh là gì cũng đã khép lại. Nếu bạn nào vẫn còn chưa biết quả dâu tâu đọc là gì, Strawberry đọc tiếng Anh là gì thì hãy xem lại mục đầu tiên một lần nữa nhé!

Nếu các bạn muốn tìm đọc bài viết quả lê tiếng Anh là gì, quả dứa tiếng Anh là gì, quả táo tiếng Anh là gì và quả dưa hấu tiếng Anh là gì thì nhanh tay truy cập vào chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org nhé!

Bài viết liên quan