Quả thanh long tiếng Anh là gì? Phát âm dragon fruit và nguồn gốc tên gọi
Vocab | by
Khi học tên các loại trái cây bằng tiếng Anh, nếu thắc mắc quả thanh long tiếng Anh là gì thì đáp án là dragon fruit, giọng UK /ˈdræɡ.ən fruːt/ và US /ˈdræɡ.ən frut/.
Dragon fruit (/ˈdræɡ.ən fruːt/ UK, /ˈdræɡ.ən frut/ US): Quả thanh long.
Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng từng thấy hoặc từng ăn qua quả thanh long, một loại quả có rất nhiều hạt li ti ăn rất mát. Ở Việt Nam, thanh long không chỉ là đặc sản của miền Nam mà còn thường được bày biện trong mâm trái cây cúng ông bà tổ tiên. Vậy bạn có bao giờ thắc mắc quả thanh long tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa rõ thì cùng NextSpeak tìm hiểu trái thanh long có tên tiếng Anh là gì, tên gọi vừa dễ nhớ, vừa có thể dùng khi đi du lịch hoặc giao tiếp với người nước ngoài luôn!
Quả thanh long tiếng Anh là gì? Phát âm và nguồn gốc tên gọi
Quả thanh long tiếng Anh là gì? Quả thanh long - Dragon fruit.
Trong tiếng Anh, quả thanh long được gọi là dragon fruit, đọc theo phiên âm:
- Giọng Anh – Anh: /ˈdræɡ.ən fruːt/
- Giọng Anh – Mỹ: /ˈdræɡ.ən frut/
Tên khoa học của cây thanh long là Hylocereus spp., thuộc họ Xương rồng (Cactaceae). Đây là một loài cây có nguồn gốc từ Trung và Nam Mỹ, sau đó được du nhập vào khu vực Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Một điểm thú vị là hoa của cây thanh long chỉ nở vào ban đêm, mang vẻ đẹp rất riêng biệt.
Tên gọi dragon fruit bắt nguồn từ hình dáng bên ngoài đặc biệt của quả, với phần vỏ có các vảy như vảy rồng. Ngoài ra, thanh long còn có một số tên gọi khác như pitahaya hoặc strawberry pear, tuy nhiên dragon fruit là cách gọi phổ biến nhất trong giao tiếp và thương mại quốc tế.
Tại Việt Nam, thanh long vỏ đỏ ruột trắng và vỏ đỏ ruột tím là phổ biến nhất, chủ yếu được trồng tại các tỉnh như Bình Thuận, Long An và Tiền Giang, nơi có điều kiện khí hậu và đất đai rất phù hợp với loại cây này.
Thanh long được chia thành 5 loại chính dựa theo màu sắc vỏ và ruột. Sau đây là tên các loại thanh long trong tiếng Anh:
- Thanh long vỏ đỏ ruột trắng: White-flesh dragon fruit.
- Thanh long vỏ đỏ ruột đỏ: Red-flesh dragon fruit.
- Thanh long vỏ vàng ruột trắng: Yellow dragon fruit.
- Thanh long vỏ đỏ ruột tím: Purple-flesh dragon fruit.
- Thanh long vỏ xanh ruột đỏ: Green-skinned red-flesh dragon fruit.
Lưu ý:
- Trong giao tiếp hàng ngày, bạn chỉ cần dùng từ dragon fruit là người bản ngữ sẽ hiểu ngay.
- Đừng nhầm thanh long với các loại trái cây khác như dứa (pineapple) hay măng cụt (mangosteen), vì hình dáng và hương vị hoàn toàn khác biệt.
- Ngoài tên dragon fruit, một số nơi có thể gọi thanh long là pitaya, nhưng từ này ít phổ biến hơn và đôi khi gây nhầm lẫn với các loại quả tương tự như durian (sầu riêng).
Ví dụ: The dragon fruit from Binh Thuan is famous for its sweet taste and vibrant red skin. (Thanh long từ Bình Thuận có vị ngọt và lớp vỏ đỏ rực rỡ.)
Cụm từ đi với từ dragon fruit (quả thanh long)
Vườn thanh long.
Cách gọi Quả thanh long tiếng Anh là gì cũng như nguồn gốc tên gọi và cách đọc chuẩn bạn cũng đã rõ. Thế nhưng để dễ dàng đặt câu cũng như giao tiếp với bạn người nước ngoài hoặc bạn nói tiếng Anh, bạn cần học thêm những cụm từ đi kèm với từ dragon fruit. Với những từ tiếng Anh, phiên âm và nghĩa tiếng Việt cụ thể bên dưới, bạn sẽ nâng cao vốn từ của mình rất nhiều đó nha.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm Anh – Anh |
Phiên âm Anh – Mỹ |
Nghĩa tiếng Việt |
Sweet dragon fruit |
/swiːt ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/swiːt ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long ngọt |
Sour dragon fruit |
/saʊə ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/saʊr ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long chua |
Green dragon fruit |
/ɡriːn ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/ɡriːn ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long còn xanh |
Ripe dragon fruit |
/raɪp ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/raɪp ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long chín |
Export dragon fruit |
/ˈek.spɔːt ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/ˈek.spɔːrt ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long xuất khẩu |
Organic dragon fruit |
/ɔːˈɡæn.ɪk ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/ɔːrˈɡæn.ɪk ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long hữu cơ |
Substandard dragon fruit |
/sʌbˈstæn.dəd ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/sʌbˈstæn.dərd ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long dạt |
Cheap dragon fruit |
/tʃiːp ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/tʃiːp ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long giá rẻ |
Expensive dragon fruit |
/ɪkˈspen.sɪv ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/ɪkˈspen.sɪv ˈdræɡ.ən frut/ |
Thanh long giá cao |
One kilo of dragon fruit |
/wʌn ˈkiː.ləʊ əv ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/wʌn ˈkiː.loʊ əv ˈdræɡ.ən frut/ |
1 ký thanh long |
A few dragon fruits |
/ə fjuː ˈdræɡ.ən fruːts/ |
/ə fjuː ˈdræɡ.ən fruts/ |
Vài quả thanh long |
Dragon fruit orchard |
/ˈdræɡ.ən fruːt ˈɔː.tʃəd/ |
/ˈdræɡ.ən frut ˈɔːr.tʃərd/ |
Vườn thanh long |
Dragon fruit plant |
/ˈdræɡ.ən fruːt plɑːnt/ |
/ˈdræɡ.ən frut plænt/ |
Cây thanh long |
Dragon fruit seedling |
/ˈdræɡ.ən fruːt ˈsiːd.lɪŋ/ |
/ˈdræɡ.ən frut ˈsiːd.lɪŋ/ |
Cây giống thanh long |
Dragon fruit flower |
/ˈdræɡ.ən fruːt ˈflaʊə/ |
/ˈdræɡ.ən frut ˈflaʊər/ |
Hoa thanh long |
Dragon fruit skin |
/ˈdræɡ.ən fruːt skɪn/ |
/ˈdræɡ.ən frut skɪn/ |
Vỏ thanh long |
Dragon fruit seeds |
/ˈdræɡ.ən fruːt siːdz/ |
/ˈdræɡ.ən frut siːdz/ |
Hạt thanh long |
Eat dragon fruit |
/iːt ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/iːt ˈdræɡ.ən frut/ |
Ăn thanh long |
Pick dragon fruit |
/pɪk ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/pɪk ˈdræɡ.ən frut/ |
Hái thanh long |
Buy dragon fruit |
/baɪ ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/baɪ ˈdræɡ.ən frut/ |
Mua thanh long |
Sell dragon fruit |
/sel ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/sel ˈdræɡ.ən frut/ |
Bán thanh long |
Cut dragon fruit |
/kʌt ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/kʌt ˈdræɡ.ən frut/ |
Cắt thanh long |
Peel dragon fruit |
/piːl ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/piːl ˈdræɡ.ən frut/ |
Gọt vỏ thanh long |
Light dragon fruit |
/laɪt ˈdræɡ.ən fruːt/ |
/laɪt ˈdræɡ.ən frut/ |
Chiếu sáng cho thanh long |
Dragon fruit smoothie |
/ˈdræɡ.ən fruːt ˈsmuː.ði/ |
/ˈdræɡ.ən frut ˈsmuː.ði/ |
Sinh tố thanh long |
Dragon fruit flavor |
/ˈdræɡ.ən fruːt ˈfleɪ.və/ |
/ˈdræɡ.ən frut ˈfleɪ.vər/ |
Hương vị thanh long |
Ví dụ về cách dùng từ dragon fruit (thanh long) trong câu
Hoa thanh long.
Các bạn đã biết Quả thanh long tiếng Anh là gì. Tuy nhiên không phải ai cũng rõ từ dragon fruit có cách dùng ra sao trong câu. Cụ thể dragon fruit là một danh từ nên cách dùng đầu tiên là làm chủ ngữ trong câu để nói về đặc điểm tự nhiên của thanh long. Kế đến từ này cũng thường đứng sau các động từ chỉ hành động như pick (hái), cut (cắt), buy (mua), eat (ăn),...đẻ làm tân ngữ. Ngoài ra, để có thể mô tả cụ thể hơn về loại thanh long như ripe (chín), sweet (ngọt), organic (hữu cơ),.. thì dragon fruit cũng kết hợp với các tính từ này.
Để các bạn dễ dàng hình dung 3 cách dùng chính này, hãy cùng NextSpeak xem các mẫu câu ví dụ tiếng Anh nói về thanh long và kèm dịch nghĩa sau, để hiểu rõ hơn nha.
Câu tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
We’ll go pick dragon fruit early in the morning before it gets hot. |
Tụi mình đi hái thanh long từ sớm, chứ trưa nắng lắm. |
My uncle owns a big dragon fruit orchard in Binh Thuan. |
Cậu mình có nguyên một vườn thanh long ở Bình Thuận. |
The green dragon fruits need more time to ripen. |
Mấy quả thanh long còn xanh này chắc phải để thêm vài ngày nữa mới chín. |
The dragon fruit seeds are edible and full of fiber. |
Hạt thanh long ăn được nha, lại giàu chất xơ nữa. |
Be careful when you cut the dragon fruit, the juice stains easily. |
Cẩn thận khi cắt thanh long nha, nước nó dễ dính ra áo lắm. |
Don’t throw away the dragon fruit skin, it can be used as compost. |
Đừng bỏ vỏ thanh long, có thể dùng làm phân hữu cơ được đó. |
I love dragon fruit flavor ice cream. It’s so refreshing. |
Kem vị thanh long mình mê lắm, ăn mát rượi luôn. |
I made a dragon fruit smoothie with yogurt and honey. |
Mình làm sinh tố thanh long với sữa chua và mật ong, ngon cực. |
Many farmers use electric lights to light dragon fruit trees at night. |
Nhiều nhà vườn dùng đèn chiếu sáng ban đêm để thanh long ra hoa. |
Do you want to buy dragon fruit for the smoothie? |
Bạn có muốn mua thanh long để làm sinh tố không? |
The dragon fruit is so expensive this season because of bad weather. |
Năm nay thanh long giá cao quá do thời tiết thất thường. |
My grandma told me to pick the ripe dragon fruit for dessert. |
Bà mình dặn lấy mấy quả thanh long chín để tráng miệng. |
Sau khi học xong bài này, bạn đã biết được quả thanh long tiếng Anh là gì và cách dùng từ này thật chính xác rồi đúng không. Nếu có dịp giới thiệu với bạn bè nước ngoài, đừng quên chia sẻ những cụm từ hay ho liên quan đến dragon fruit nhé. Tiếp tục theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của NextSpeak.org để học thêm nhiều từ vựng thú vị và gần gũi với đời sống hàng ngày, nhất là về từ vựng tiếng Anh về chủ đề trái cây nha!