Nội dung

    Refuse to V hay Ving: chỉ 1 dạng từ này thôi

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Refuse to V hay Ving, sau refuse là V hay Ving, refuse + v gì, refuse to hay -ing? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Refuse to V hay Ving?

    Nếu bạn đang thắc mắc sau refuse là to V hay Ving thì để mình trả lời cho bạn luôn nhé! Sau refuse luôn là to V.

    Ta có cấu trúc sau:

    refuse to do sth: từ chối làm điều gì đó

    Refuse to V hay Ving
    Refuse to V hay Ving

    Ví dụ:

    The rebellious cat refused to be trained and instead, it taught itself how to use the toilet

    (Con mèo nổi loạn đã từ chối được huấn luyện và thay vào đó, nó tự mình học cách sử dụng nhà vệ sinh.)

    Despite the pressure from the media, the actor refused to disclose any details about his upcoming movie project.

    (Bất chấp áp lực từ truyền thông, nam diễn viên từ chối tiết lộ bất kỳ chi tiết nào về dự án phim sắp tới của anh ấy.)

    The child refused to eat her vegetables until her mother made them into creative shapes and designs on the plate.

    (Đứa trẻ từ chối ăn rau củ cho đến khi mẹ cậu biến chúng thành những hình dáng sáng tạo trên đĩa.)

    Xem thêm: Help to V hay Ving: 3 cấu trúc

    Phân biệt refuse và deny

    Cả refusedeny đều mang nghĩa là từ chối. Sự khác nhau giữa 2 từ này thể hiện trong bảng sau:

    RefuseDeny
    Từ chối làm điều gì đóPhủ nhận điều gì đó
    + to V+ Ving
    Ngoài là động từ còn là một danh từ có nghĩa là rác thảiChỉ có dạng động từ
    Phân biệt refusedeny

    Xem thêm: Deny to V hay Ving: chỉ 1 dạng động từ mà bạn cần biết

    Như vậy là mình vừa đi qua refuse to V hay Ving, sau refuse là V hay Ving, refuse + v gì.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *