Nội dung

    Responsible đi với giới từ gì: chỉ 3 giới từ mà bạn cần biết

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Có phải bạn đang thắc mắc be responsible đi với giới từ gì? Sau responsible là gì, responsible to hay for? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé (kèm ví dụ cụ thể).

    Trong tiếng Anh, chúng ta có một số từ đặc biệt gọi là “giới từ” (preposition).

    Giới từ thường được sử dụng để miêu tả vị trí, thời gian, hoặc mối quan hệ giữa các đối tượng khác nhau.

    Xem thêm: Harmful đi với giới từ gì? 99% đi với giới từ này

    Trong bài viết này, chúng ta sẽ tập trung vào giới từ cụ thể đi kèm với responsible.

    Responsible là một từ tính từ có nghĩa là “có trách nhiệm”, “đảm bảo”, hoặc “có khả năng kiểm soát”.

    Khi sử dụng với một giới từ, từ responsible có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số giới từ phổ biến được sử dụng với từ responsible:

    1/ Responsible đi với giới từ gì: for

    Responsible for có nghĩa là chịu trách nhiệm làm gì đó/về ai đó/điều gì đó.

    Responsible đi với giới từ gì
    Responsible đi với giới từ gì?

    Ta có cấu trúc sau:

    responsible for doing sth: chịu trách nhiệm làm gì đó

    Ví dụ:

    I am responsible for cleaning my room.

    (Tôi phải chịu trách nhiệm vệ sinh phòng của mình.)

    Responsible đi với giới từ gì
    Responsible đi với giới từ gì: for

    The company is responsible for ensuring the safety of its employees.

    (Công ty phải chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho nhân viên của mình.)

    Ngoài ra thì chúng ta cũng có cấu trúc sau:

    responsible for sb/sth: chịu trách nhiệm về ai/điều gì đó

    2/ Responsible đi với giới từ gì: to

    Responsible to có nghĩa là chịu trách nhiệm với một người nào đó hoặc một tổ chức nào đó (có thẩm quyền hoặc cấp bậc cao hơn).

    Như vậy responsible to cũng mang nghĩa tương tự như là báo cáo, giải trình…

    Ví dụ:

    The manager is responsible to the CEO of the company.

    (Quản lý phải chịu trách nhiệm trước CEO của công ty.)

    The teacher is responsible to the parents of her students.

    (Giáo viên phải chịu trách nhiệm trước phụ huynh của học sinh của mình.)

    3/ Responsible đi với giới từ gì: with

    Responsible with có nghĩa là có trách nhiệm với một điều gì đó. Tức là có thể tin cậy được.

    Ví dụ:

    He is responsible with his time, always managing his schedule efficiently.

    (Anh ấy có trách nhiệm với thời gian của mình, luôn quản lý lịch trình một cách hiệu quả.)

    Tổng kết responsible đi với giới từ gì

    Tóm lại responsible đi với 3 giới từ là for, towith.

    responsible forchịu trách nhiệm làm gì đó / về ai đó / điều gì đó
    responsible tochịu trách nhiệm báo cáo, giải trình với ai đó/tổ chức nào đó
    responsible withcó trách nhiệm với điều gì đó
    Tổng kết responsible đi với giới từ gì

    Từ responsible là một từ rất quan trọng trong tiếng Anh vì nó liên quan đến khả năng đảm bảo trách nhiệm của một người hoặc một tổ chức.

    Việc sử dụng đúng giới từ giúp cho câu trở nên rõ ràng hơn và tránh nhầm lẫn về ý nghĩa của câu.

    Vì vậy, bạn nên học thuộc các giới từ liên quan đến từ responsible để có thể sử dụng một cách chính xác và hiệu quả.

    Như vậy là mình vừa đi qua từ be responsible đi với giới từ gì, sau responsible là gì, responsible to hay for.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *