Result đi với giới từ gì: 3 giới từ mà bạn cần biết

[QC] Kéo xuống dưới để tiếp tục đọc bài viết nếu bạn không có nhu cầu tìm hiểu app học tiếng Anh này nhé!

KHUYẾN MÃI 85% 1 NGÀY DUY NHẤT 30/04/2024

FLASH SALE ELSA PRO TRỌN ĐỜI GIÁ CHỈ 1.566K

LUYỆN NÓI TRỰC TIẾP CÙNG AI

Đã bao giờ bạn cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Anh và lo lắng về phát âm của mình? Elsa Speak có thể giúp bạn vượt qua điều này! Sử dụng Trí tuệ nhân tạo cá nhân hóa, phần mềm này sẽ giúp bạn cải thiện phát âm và khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ những người mới và tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh!

Nội dung:

    Result đi với giới từ gì, as a result đi với giới từ gì, result in + gì, result in đi với gì, result fromresult of sử dụng trong trường hợp nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Result vừa là một động từ vừa là một danh từ. Trong câu thì result đi với 3 giới từ sau.

    Result đi với giới từ gì: in

    Result in có nghĩa là gây ra hoặc dẫn đến kết quả nào đó. Ta có cấu trúc sau:

    result in sth: dẫn đến kết quả gì đó

    Result đi với giới từ gì
    Result đi với giới từ gì?

    Ví dụ:

    Not studying for the exam will result in a low grade.

    (Không học cho kỳ thi sẽ dẫn đến kết quả là điểm thấp.)

    Poor communication can result in misunderstandings among team members.

    (Giao tiếp kém có thể dẫn đến sự hiểu lầm giữa các thành viên trong nhóm.)

    Ngoài ra thì ta cũng có cấu trúc sau:

    result in sb/sth doing sth: dẫn đến ai / cái gì phải làm điều gì đó

    Ví dụ:

    The loud noise resulted in the baby waking up from its nap.

    (Âm thanh lớn dẫn đến việc em bé tỉnh dậy sau giấc ngủ trưa.)

    The heavy rain resulted in the event being moved indoors.

    (Mưa lớn dẫn đến sự kiện được chuyển vào trong nhà.)

    Xem thêm: Result in là gì: 2 cấu trúc mà bạn cần nắm

    Result đi với giới từ gì: from

    Result from có nghĩa là một điều gì đó xảy ra là kết quả của điều gì khác đã xảy ra trước đó.

    Ví dụ:

    The success of the project resulted from effective teamwork.

    (Sự thành công của dự án là kết quả từ sự hợp tác hiệu quả.)

    His injury resulted from playing sports without proper protective gear.

    (Vết thương của anh ấy xuất phát từ việc chơi thể thao mà không có đồ bảo hộ phù hợp.)

    Như vậy khi result là một động từ thì nó sẽ đi kém với 2 giới từ là infrom. Còn nếu result là một danh từ thì nó sẽ đi kèm với giới từ sau.

    Result đi với giới từ gì: of

    Khi result là một danh từ, ta có cấu trúc sau:

    result of sth: kết quả của cái gì đó

    Ví dụ:

    The economic recession was a result of global market instability.

    (Sự suy thoái kinh tế là kết quả của sự bất ổn trên thị trường toàn cầu.)

    The success of the restaurant is a result of its unique cuisine and excellent service.

    (Sự thành công của nhà hàng là kết quả của món ăn độc đáo và dịch vụ xuất sắc.)

    The chaos in the city was a result of the sudden power outage.

    (Sự hỗn loạn trong thành phố là kết quả của sự cắt điện đột ngột.)

    Xem thêm: Successful đi với giới từ gì: chỉ 2 giới từ mà bạn cần biết

    Ngoài ra chúng ta còn có cấu trúc sau:

    as a result of sth: như là kết quả của một việc gì đó

    Ví dụ:

    Many flights were canceled as a result of the heavy snowstorm.

    (Nhiều chuyến bay bị hủy bỏ do bão tuyết dày đặc.)

    As a result of the accident, traffic was backed up for hours.

    (Do sự va chạm, giao thông bị tắc nghẽn trong nhiều giờ.)

    Như vậy là mình vừa đi qua result đi với giới từ gì, as a result đi với giới từ gì, result in + gì, result in đi với gì, result fromresult of sử dụng trong trường hợp nào.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bình luận

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *