Thì tương lai hoàn thành: Công thức, cách dùng 2024
Grammar | by
Công thức thì tương lai hoàn thành là gì, cách dùng thì tương lai hoàn thành như thế nào, dấu hiệu nhận biết ra sao? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Công thức thì tương lai hoàn thành
a) Khẳng định
Công thức | S + will have + V3 (past participle) |
Ví dụ | I will have finished my homework by tomorrow. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước ngày mai.) |
Thì tương lai hoàn thành
b) Phủ định:
Công thức | S + will not have + V3 (past participle) |
Ví dụ | She will not have completed the project by the deadline. (Cô ấy sẽ không hoàn thành dự án đúng thời hạn.) |
c) Nghi vấn:
Công thức | Will + S + have + V3 (past participle)? |
Ví dụ | Will they have arrived at the airport by 5 p.m.? (Họ đã đến sân bay vào lúc 5 giờ chiều chưa?) |
Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành thường được sử dụng để nói về hành động hoặc sự việc dự kiến sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Thì này thường dùng để diễn tả sự kiện hoặc công việc dự kiến sẽ xảy ra hoặc hoàn thành trong tương lai trước một thời điểm cụ thể.
Ví dụ:
She will have cooked dinner by the time I come home.
(Cô ấy sẽ nấu bữa tối xong trước khi tôi về nhà.)
By next year, they will have built a new school in our town.
(Đến năm sau, họ sẽ đã xây dựng một trường học mới ở thị trấn của chúng ta.)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành có sự xuất hiện của các từ khóa như:
- by (bởi)
- by the time (trước khi)
- by tomorrow (trước ngày mai)
- by next week (trước tuần sau), v.v.
Bài tập thì tương lai hoàn thành
Hãy điền đúng dạng thì tương lai hoàn thành của động từ trong câu sau:
- By the end of this month, she ________ (finish) her book.
- I am sure he ________ (complete) his project by tomorrow.
- They ________ (not arrive) at the party before 8 p.m.
- Will you ________ (receive) the package by Friday?
- By the time I come back, they ________ (decorate) the house for the party.
- By the time he gets home, I __________ (prepare) dinner.
- She hopes that they __________ (book) the tickets for the concert before they are sold out.
- We believe that the team __________ (win) the championship by the end of the season.
- I promise that I __________ (finish) the report by the deadline.
- By this time next year, they __________ (save) enough money for their dream vacation.
Đáp án:
- will have finished
- will have completed
- will not have arrived
- have received
- will have decorated
- will have prepared
- will have booked
- will have won
- will have finished
- will have saved
Như vậy là mình vừa đi qua công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và một số bài tập thì tương lai hoàn thành (Future Perfect Tense)
Chúc bạn học tốt nhé!