Tồn kho Tiếng Anh là gì?

Vocab | by NEXT Speak

Cùng mình tìm hiểu cụm từ tồn kho Tiếng Anh là gì kèm theo một số từ liên quan như số lượng tồn kho hay xả hàng tồn kho Tiếng Anh là gì nhé!

Tồn kho Tiếng Anh là gì?

Tồn kho Tiếng Anh là gì?

Để nói về tồn kho trong Tiếng Anh, bạn có thể sử dụng 2 từ là stock và inventory.

  • Stock: thường dùng để chỉ số lượng hàng tồn kho

I’m afraid we’re temporarily out of stock.

(Tôi e rằng chúng tôi đang tạm thời hết hàng.)

  • Inventory dùng để chỉ tất cả giá trị tồn kho của một doanh nghiệp bao gồm cả nguyên vật liệu, thành phần, các sản phẩm đang trong quá trình sản xuất và thành phẩm

The inventory will be disposed of over the next twelve weeks.

(Hàng tồn kho sẽ được xử lý trong vòng 12 tuần tới.)

Một số cụm từ liên quan đến tồn kho Tiếng Anh là gì?

  • Số lượng tồn kho hiện tại: Quantity On Hand
  • Xả hàng tồn kho Tiếng Anh: clearance sale

Như vậy là mình vừa đi qua cụm từ tồn kho Tiếng Anh là gì và một vài từ liên quan.

Chúc bạn học tốt nhé!

Bài viết liên quan

  • 2