Up to now là thì gì? 4 từ đồng nghĩa mà bạn hay gặp
Grammar | by
Up to now là thì gì?
Up to now có nghĩa là “đến nay, cho đến lúc này, cho đến bây giờ”…Cụm từ này dùng để diễn tả một hành động kéo dài cho đến hiện tại.
Up to now là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Khi đứng đầu câu, ta phải thêm dấu phẩy sau cụm từ này (Up to now,…).
Cấu trúc phổ biến là:
Up to now, S + have / has+V3…
Ví dụ:
Up to now, the number of confirmed COVID-19 cases in the world has surpassed 200 million.
(Cho đến hiện tại, số ca nhiễm COVID-19 đã vượt qua con số 200 triệu trên toàn thế giới.)
Up to now, we have received more than 100 job applications for the position.
(Tính đến thời điểm này, chúng tôi đã nhận được hơn 100 đơn ứng tuyển cho vị trí đó.)
Up to now, the project has been running smoothly and we are on track to meet our deadline.
(Cho đến hiện tại, dự án đang diễn ra suôn sẻ và chúng tôi đi đúng tiến độ.)
Up to now, we haven’t been able to find a solution to this problem.
(Đến giờ chúng tôi vẫn chưa tìm ra được giải pháp cho vấn đề này.)
Up to now, I have never been to Europe, but I would love to go someday.
(Cho đến hiện tại, tôi chưa bao giờ đến châu Âu, nhưng tôi rất muốn đi vào một ngày nào đó.)
Một số từ đồng nghĩa với up to now
So far | So far, the project is going well. (Cho đến nay, dự án đang tiến triển tốt.) |
Until now | Until now, I had never seen such a beautiful sunset. (Từ trước đến giờ tôi chưa bao giờ thấy một hoàng hôn đẹp đến như vậy.) |
Up until now | Up until now, we have been able to meet all of our deadlines. (Tới giờ chúng ta vẫn kịp tất cả các hạn chót.) |
Up to the present | Up to the present, no one has been able to solve the mystery of the missing plane. (Cho đến hiện tại, chưa ai có thể tìm ra bí ẩn về chiếc máy bay mất tích.) |
Như vậy là mình vừa đi qua up to now là thì gì, đây là dấu hiệu của thì nào kèm theo 4 từ đồng nghĩa với up to now mà bạn hay gặp.
Chúc bạn học tốt!