Voi biển tiếng Anh là gì? Cách phát âm walrus và sử dụng từ trong câu
Vocab | by
Voi biển tiếng Anh là gì? Voi biển trong tiếng Anh là walrus /ˈwɔː.lrəs/, loài động vật biển có ngà dài, thân hình đồ sộ và sống ở vùng Bắc Cực lạnh giá.
Walrus (/ˈwɔː.lrəs/): Voi biển.
Khi tìm hiểu về thế giới sinh vật biển, chắc hẳn bạn sẽ bắt gặp cái tên voi biển, loài thú biển to lớn, có chiếc ngà dài và sống chủ yếu ở vùng Bắc Cực. Nếu bạn đang thắc mắc voi biển tiếng Anh là gì thì NextSpeak sẽ ngay lập tức giải đáp cho bạn. Chúng mình không chỉ giải thích tên gọi tiếng Anh, mà còn cung cấp phiên âm, ví dụ sử dụng và các từ vựng liên quan để bạn hiểu rõ hơn về loài vật biển này.
Voi biển tiếng Anh là gì?
Con moóc tiếng Anh là gì?
Voi biển trong tiếng Anh được gọi là walrus /wɔːl.rəs/ (Anh - Anh) hoặc /wɑːl.rəs/ (Anh - Mỹ). Đây là tên gọi chỉ loài động vật biển có thân hình đồ sộ, lớp mỡ dày để giữ ấm, cùng cặp ngà dài và ria mép rậm rạp đặc trưng. Từ walrus có nguồn gốc từ tiếng Scandinavia cổ, trong đó hross nghĩa là ngựa và wal là cá voi hoặc biển, dùng để mô tả hình dáng to lớn và môi trường sống của loài này.
Voi biển sống chủ yếu ở vùng Bắc Cực, đặc biệt là khu vực biển Bắc Băng Dương, biển Chukchi, Laptev và biển Bering. Chúng thường tập trung thành đàn lớn trên các tảng băng hoặc ven bờ để nghỉ ngơi, lột xác và chăm sóc con non. Voi biển là loài động vật xã hội, có cấu trúc nhóm rõ ràng và thường sử dụng tiếng kêu lớn để giao tiếp hoặc thể hiện sự thống trị.
Về sinh học, voi biển có thể dài đến 3,6 mét và con đực trưởng thành có thể nặng hơn 1.700 kg. Nó có cặp ngà dài, thực chất là răng nanh phát triển, có thể dài tới hơn 1 mét và được sử dụng để leo lên băng, phòng vệ hoặc chiến đấu. Chúng là loài ăn đáy, chủ yếu dùng ria mép nhạy cảm để dò tìm thức ăn như sò, trai, nhuyễn thể và hải sâm dưới lớp bùn b
Ví dụ: Walruses use their long tusks to haul themselves out of the water and onto the ice. (Voi biển dùng cặp ngà dài để kéo cơ thể lên khỏi mặt nước và lên băng.)
Lưu ý:
- Trong tiếng Việt, voi biển còn có tên gọi khác là moóc, hải mã, hải tượng.
- Walrus là danh từ đếm được chỉ 1 con voi biển, trong khi số nhiều là walruses nói về nhiều con voi biển.
- Ngoài từ walrus thì elephant seal/ sea elephant cũng là tên gọi của voi biển.
Cách sử dụng từ voi biển tiếng Anh trong câu
Đàn voi biển.
Từ walrus (voi biển) trong tiếng Anh, không chỉ dùng như một chủ ngữ đầu câu, mà còn có nhiều cách dùng cụ thể khác như sau:
Thay vì chỉ để đầu câu, bạn có thể sử dụng từ này sau động từ tobe.
Ví dụ:
- What we saw on the beach was an enormous walrus. (Điều mà chúng tôi nhìn thấy trên bãi biển là một con voi biển khổng lồ.)
- The strange sound came from a walrus resting near the rocks. (Tiếng động lạ phát ra từ một con voi biển đang nghỉ gần những tảng đá.)
Dùng trong giới từ chỉ nơi chốn hoặc công cụ, khi muốn nói đến môi trường sống, hành vi hoặc tương tác của loài voi biển.
Ví dụ:
- Researchers placed tracking devices on several walruses to study their migration patterns. (Các nhà nghiên cứu gắn thiết bị theo dõi lên một vài con voi biển để nghiên cứu kiểu di cư của chúng.)
- A few seabirds were walking among the walruses without fear. (Một vài con chim biển đang đi lại giữa bầy voi biển mà không hề sợ hãi.)
Từ walrus có thể được sử dụng để mở rộng thông tin nhờ các mệnh đề quan hệ, bạn có thể thấy chúng được kết nối bằng who, which, that, whose, where..., phù hợp với danh từ chỉ vật hoặc động vật như walrus (voi biển).
Ví dụ:
- The walrus whose tusks were broken appeared older than the others. (Con voi biển có ngà bị gãy trông già hơn những con khác.)
- Walruses, which can dive over 1,500 meters, are among the deepest-diving marine mammals. (Voi biển, loài có thể lặn sâu hơn 1.500 mét, là một trong những động vật biển lặn sâu nhất.)
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới voi biển
Voi biển đang ở dưới nước.
Sau khi biết được voi biển tiếng Anh là gì, bạn cũng nên làm quen với các từ vựng liên quan để dễ dàng đọc hiểu tài liệu khoa học.
Từ tiếng Việt |
Bản dịch tiếng Anh |
Phiên âm giọng Anh UK IPA |
Phiên âm giọng Anh US IPA |
Voi biển/ Hải mã/ Moóc |
Walrus |
/ˈwɔːlrəs/ |
/ˈwɔːlrəs/ |
Chi Odobenus |
Genus Odobenus |
/ˈdʒiː.nəs ˌəʊ.dəˈbiː.nəs/ |
/ˈdʒiː.nəs ˌoʊ.dəˈbiː.nəs/ |
Họ Odobenidae |
Family Odobenidae |
/ˈfæm.əl.i əʊ.dəˈbiː.nɪ.diː/ |
/ˈfæm.əl.i oʊ.dəˈbiː.nə.diː/ |
Danh pháp hai phần |
Binomial nomenclature |
/baɪˈnəʊ.mi.əl ˈnəʊ.mən.klətʃər/ |
/baɪˈnoʊ.mi.əl ˈnoʊ.mən.kleɪ.tʃɚ/ |
Phân loài |
Subspecies |
/ˈsʌbˌspiː.ʃiːz/ |
/ˈsʌbˌspiː.siːz/ |
Moóc Đại Tây Dương |
Atlantic walrus |
/ətˈlæn.tɪk ˈwɔːlrəs/ |
/ətˈlæn.tɪk ˈwɔːlrəs/ |
Moóc Thái Bình Dương |
Pacific walrus |
/pəˈsɪf.ɪk ˈwɔːlrəs/ |
/pəˈsɪf.ɪk ˈwɔːlrəs/ |
Moóc Laptev |
Laptev walrus |
/ˈlæp.tɛf ˈwɔːlrəs/ |
/ˈlæp.tɛf ˈwɔːlrəs/ |
Bắc Băng Dương |
Arctic Ocean |
/ˈɑːk.tɪk ˈəʊ.ʃən/ |
/ˈɑːrk.tɪk ˈoʊ.ʃən/ |
Thềm lục địa |
Continental shelf |
/ˌkɒn.tɪˈnen.təl ʃelf/ |
/ˌkɑːn.t̬ənˈen.təl ʃelf/ |
Tảng băng |
Ice floe |
/ˈaɪs fləʊ/ |
/ˈaɪs floʊ/ |
Vùng nước nông |
Shallow waters |
/ˈʃæl.əʊ ˈwɔː.təz/ |
/ˈʃæl.oʊ ˈwɑː.tɚz/ |
Biển sâu hơn |
Deeper waters |
/ˈdiː.pə ˈwɔː.təz/ |
/ˈdiː.pɚ ˈwɑː.tɚz/ |
Khu vực sinh sống |
Habitat/ Distribution range |
/ˈhæb.ɪ.tæt//dɪs.trɪˈbjuː.ʃən reɪndʒ/ |
/ˈhæb.ə.tæt//dɪs.trəˈbjuː.ʃən reɪndʒ/ |
Eo biển Bering |
Bering Strait |
/ˈbeə.rɪŋ streɪt/ |
/ˈber.ɪŋ streɪt/ |
Biển Chukchi, Laptev, Kara |
Chukchi Sea/ Laptev Sea/ Kara Sea |
/ˈtʃʌktʃi siː//læp.tɛf//kɑː.rə/ |
/ˈtʃʌk.tʃi//læp.tɛf//kɑː.rə/ |
Hóa thạch |
Fossil |
/ˈfɒs.əl/ |
/ˈfɑː.səl/ |
Động vật ăn tạp |
Omnivore |
/ˈɒm.nɪ.vɔː/ |
/ˈɑːm.nɪ.vɔːr/ |
Động vật hai mảnh |
Bivalve mollusks |
/ˈbaɪ.vælv ˈmɒl.ə.sks/ |
/ˈbaɪ.vælv ˈmɑː.ləsks/ |
Trai (loài yêu thích) |
Clams |
/klæmz/ |
/klæmz/ |
Tôm, cua, giun ống |
Shrimp, crabs, tube worms |
/ʃrɪmp/,/kræbz/,/tjuːb wɜːmz/ |
/ʃrɪmp/,/kræbz/,/tuːb wɝːmz/ |
San hô mềm, hải sâm |
Soft corals, sea cucumbers |
/sɒft ˈkɒ.rəlz/,/siː kjuː.kʌm.bəz/ |
/sɑːft ˈkɔː.rəlz/,/siː kjuː.kʌm.bɚz/ |
Hút chân không bằng miệng |
Suction feeding |
/ˈsʌk.ʃən ˈfiː.dɪŋ/ |
/ˈsʌk.ʃən ˈfiː.dɪŋ/ |
Râu mép |
Whiskers (vibrissae) |
/ˈwɪs.kəz/ |
/ˈwɪs.kɚz/ |
Sống theo bầy đàn |
Live in herds |
/lɪv ɪn hɜːdz/ |
/lɪv ɪn hɝːdz/ |
Giao phối |
Mating |
/ˈmeɪ.tɪŋ/ |
/ˈmeɪ.tɪŋ/ |
Con non |
Pup |
/pʌp/ |
/pʌp/ |
Tuổi thọ dài |
Long lifespan |
/lɒŋ ˈlaɪf.spæn/ |
/lɑːŋ ˈlaɪf.spæn/ |
Nghỉ ngơi trên băng |
Haul out on ice |
/hɔːl aʊt ɒn aɪs/ |
/hɑːl aʊt ɑːn aɪs/ |
Tìm kiếm thức ăn |
Forage for food |
/ˈfɒr.ɪdʒ fə fuːd/ |
/ˈfɔː.rɪdʒ fər fuːd/ |
Leo lên tảng băng |
Climb ice floes |
/klaɪm aɪs fləʊz/ |
/klaɪm aɪs floʊz/ |
Bị săn bắt |
Hunted |
/ˈhʌn.tɪd/ |
/ˈhʌn.tɪd/ |
Lấy ngà, thịt, mỡ, da, xương |
Harvested for tusks, meat, oil, skin, bones |
/ˈhɑː.vɪ.stɪd fə.../ |
/ˈhɑːr.və.stɪd fər.../ |
Dân cư bản địa vùng Bắc Cực |
Indigenous Arctic peoples |
/ɪnˈdɪdʒ.ɪ.nəs ˈɑːk.tɪk ˈpiː.pəlz/ |
/ɪnˈdɪ.dʒə.nəs ˈɑːrk.tɪk ˈpiː.pəlz/ |
Nguy cơ tuyệt chủng |
Threatened with extinction |
/ˈθret.ənd wɪð ɪkˈstɪŋk.ʃən/ |
/ˈθret.ənd wɪð ɪkˈstɪŋk.ʃən/ |
Môi trường sống bị đe dọa |
Habitat under threat |
/ˈhæb.ɪ.tæt ˈʌn.də θret/ |
/ˈhæb.ə.tæt ˈʌn.dɚ θret/ |
Bảo tồn loài |
Species conservation |
/ˈspiː.ʃiːz ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ |
/ˈspiː.ʃiːz ˌkɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/ |
Tên gọi gốc Slav (morž) |
Slavic origin (morž) |
/ˈslæv.ɪk ˈɒ.rɪ.dʒɪn/ |
/ˈslæv.ɪk ˈɔː.rɪ.dʒən/ |
Tên tiếng Pháp (morse) |
French: morse |
/frentʃ mɔːs/ |
/frentʃ mɔːrs/ |
Tên tiếng Hà Lan cổ (walvis) |
Old Dutch: walvis (whale) |
/əʊld dʌtʃ ˈwɒl.vɪs/ |
/oʊld dʌtʃ ˈwɑːl.vɪs/ |
Tên tiếng Na Uy cổ (hrossvalr) |
Old Norse: hrossvalr |
/əʊld nɔːs ˈhrɒs.vɑːl/ |
/oʊld nɔːrs ˈhrɑːs.vɑːl/ |
Tiếng Anh cổ (morse) |
Old English: morse |
/əʊld ˈɪŋ.glɪʃ mɔːs/ |
/oʊld ˈɪŋ.glɪʃ mɔːrs/ |
Ví dụ Anh Việt liên quan đến voi biển
Để giúp bạn vận dụng tốt từ vựng sau khi tìm hiểu voi biển tiếng Anh là gì, NextSpeak đã tổng hợp các ví dụ điển hình kèm bản dịch chi tiết. Mời bạn tham khảo.
Môi trường sống của voi biển
Walruses are commonly found on ice floes in the Arctic Ocean, particularly near the Chukchi and Bering Seas. (Voi biển thường được tìm thấy trên các tảng băng trôi ở Bắc Băng Dương, đặc biệt là gần biển Chukchi và Bering.)
As the sea ice declines due to climate change, walruses are increasingly forced to rest on land. (Khi băng biển giảm do biến đổi khí hậu, voi biển ngày càng bị buộc phải nghỉ ngơi trên đất liền.)
Tập tính và hành vi của voi biển
Walruses use their sensitive whiskers, called vibrissae, to detect clams on the seafloor. (Voi biển sử dụng ria mép nhạy cảm, gọi là vibrissae, để phát hiện trai sò dưới đáy biển.)
Male walruses may fight using their tusks during the mating season to establish dominance. (Voi biển đực có thể chiến đấu bằng ngà trong mùa giao phối để xác lập vị trí thống trị.)
Đặc điểm sinh học của voi biển
An adult male walrus can weigh over 1,200 kilograms and reach lengths of up to 3.6 meters. (Một con voi biển đực trưởng thành có thể nặng hơn 1.200 kg và dài tới 3,6 mét.)
The thick blubber layer of walruses helps them stay warm in freezing Arctic waters. (Lớp mỡ dày của voi biển giúp chúng giữ ấm trong vùng nước Bắc Cực lạnh giá.)
Mối quan hệ với con người và động vật khác
Walruses are highly social and often gather in large herds of thousands. (Voi biển có tính xã hội cao và thường tụ tập thành từng đàn lớn với hàng ngàn cá thể.)
A calf usually stays close to its mother for up to two years. (Một con voi biển con thường bám sát mẹ trong suốt hai năm đầu đời.)
Mối đe doạ và bảo tồn đối với voi biển
According to the U.S. Fish and Wildlife Service, walruses are considered vulnerable due to habitat loss from melting sea ice. (Theo Cơ quan Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ, voi biển được xem là loài dễ tổn thương do mất môi trường sống từ băng tan.)
Some indigenous Arctic communities are allowed to hunt walruses under traditional subsistence regulations. (Một số cộng đồng bản địa ở Bắc Cực được phép săn bắt voi biển theo quy định truyền thống để sinh tồn.)
Như vậy, qua bài viết trên, bạn đã biết được voi biển tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ này trong nhiều tình huống. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn tự tin hơn khi học từ vựng về động vật biển. Đừng quên khám phá thêm nhiều chủ đề hấp dẫn khác tại chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của NextSpeak.org nhé!