Nội dung

    Ago là thì gì? 13 từ thường đi kèm với từ ago

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Ago là thì gì, two days ago, two weeks ago, 2 years ago, 3 years ago là thì gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Ago là thì gì?

    Ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn, trong tiếng Việt có nghĩa là “trước”, “cách đây”. Ví dụ như few days ago có nghĩa là “vài ngày trước”, “cách đây vài ngày”…

    Ago là thì gì
    Ago là thì gì?

    Ví dụ:

    I bought a new phone two days ago and I am very satisfied with it.

    (Cách đây 2 ngày, tôi đã mua một chiếc điện thoại mới và rất hài lòng.)

    Two weeks ago, I went on a camping trip with my friends and we had a great time in nature.

    (Hai tuần trước, tôi đi cắm trại cùng bạn bè và chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời cùng với thiên nhiên.)

    I traveled to Japan three years ago and it was one of the most amazing experiences of my life.

    (Ba năm trước, tôi đã đi du lịch đến Nhật Bản và đó là một trong những trải nghiệm tuyệt vời nhất trong cuộc đời của tôi.)

    Two months ago, I started learning how to play the guitar and I am making steady progress.

    (Tôi bắt đầu học chơi guitar 2 tháng trước và tôi đang tiến bộ đều đặn.)

    I finished a long and intense workout session half an hour ago and I feel very energized now.

    (Tôi vừa hoàn thành một buổi tập dài ở cường độ cao 30 phút trước. Giờ tôi đang cảm thấy tràn đầy năng lượng.)

    Xem thêm: Tomorrow là thì gì? 3 thì bạn thường gặp nhất

    Một số từ thường đi với ago

    Sau đây là một số từ chỉ thời gian thường đi với từ ago mà bạn hay gặp:

    half an hour agonửa tiếng trước
    a few days agovài ngày trước
    two days ago2 ngày trước
    three days ago3 ngày trước
    two weeks ago2 tuần trước
    two months ago2 tháng trước
    years agonhiều năm trước
    a few years agovài năm trước
    two years ago2 năm trước
    three years ago3 năm trước
    5 years ago5 năm trước
    10 years ago10 năm trước
    Ago là thì gì?

    Như vậy là mình vừa đi qua ago là thì gì kèm một số từ thường đi kèm với từ ago trong tiếng Anh.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *