Excited đi với giới từ gì, excited at và excited about, excited about + gì? Cùng mình tìm hiểu trong bài viết sau nhé! Excited là một tính từ có nghĩa là hào hứng, hứng thú, phấn khích…và thường đi kèm với các giới từ sau: Excited đi với giới từ gì: about About có…
Feb là tháng mấy trong tiếng Anh? Cùng mình tìm hiểu về tháng này và nguồn gốc của nó nhé! Feb là tháng mấy? Trong tiếng Anh, Feb là viết tắt của từ February có nghĩa là tháng Hai. Một số ví dụ có chứa từ February: In February, the city is covered in a…
Similar đi với giới từ gì, to hay with? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết này nhé (kèm ví dụ cụ thể). Trong tiếng Anh, có rất nhiều giới từ được sử dụng để chỉ sự tương tự giữa hai hoặc nhiều vật, hiện tượng hoặc ý tưởng. Trong bài viết này, chúng ta…
Refuse to V hay Ving, sau refuse là V hay Ving, refuse + v gì, refuse to hay -ing? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Refuse to V hay Ving? Nếu bạn đang thắc mắc sau refuse là to V hay Ving thì để mình trả lời cho bạn luôn nhé! Sau…
Complain đi với giới từ gì, complaint + gì, complain to sb about sth là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Xem thêm: Complain là gì? 3 cách dùng mà bạn hay gặp nhất Complain đi với giới từ gì: to Đây có lẽ là giới từ phổ biến nhất đi…
Complaint là gì, make a complaint là gì, file/lodge a complaint là gì, chief complaint là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Complaint là gì? Complaint là một danh từ có nghĩa là “sự phàn nàn, than phiền hoặc kêu ca…”. Bạn đừng nhầm lẫn dạng động từ của nó là…
Complain là gì, can’t complain là gì, complain bitterly là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Complain là gì? Trong tiếng Anh thì động từ complain có nghĩa là “phàn nàn, than phiền, kêu ca…” Danh từ của complain là complaint. Xem thêm: Complaint là gì: 3 cách dùng phổ biến…
Jan là tháng mấy trong tiếng Anh, tháng Jan là tháng mấy? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Jan là tháng mấy? Trong tiếng Anh, Jan là viết tắt của từ January có nghĩa là tháng 1. Ví dụ: I always make New Year’s resolutions in January. (Tôi luôn đề ra những…
Mình xin tổng hợp lại bảng động từ bất quy tắc 360 từ thường gặp nhất. Bảng động từ bất quy tắc: STT Nguyên thể Quá khứ QK phân từ Nghĩa 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid…
Provide đi với giới từ gì, provide + gì, provide có + Ving không? Provide with hay to hay for? Các cấu trúc provide sth to sb or for sb, provide sb with sth là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Provide đi với giới từ gì: for Ta có cấu…