Nội dung

    Up to now là thì gì? 4 từ đồng nghĩa mà bạn hay gặp

    [QC] Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 84% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr800k
    • ELSA Pro (1 năm) 27% OFF, 1tr095k nay chỉ còn 803k (từ 15/05 đến 19/05)
    • ELSA Speech Analyzer (cải thiện kỹ năng nói IELST / TOEFL / TOEIC) 47% OFF, giá 1tr399đ nay chỉ còn 745k gói 3 tháng (từ 22/05 đến 27/05)

    Up to now là thì gì, cấu trúc này sử dụng như thế nào, until now là dấu hiệu của thì nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Up to now là thì gì?

    Up to now có nghĩa là “đến nay, cho đến lúc này, cho đến bây giờ”…Cụm từ này dùng để diễn tả một hành động kéo dài cho đến hiện tại.

    Up to now là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Khi đứng đầu câu, ta phải thêm dấu phẩy sau cụm từ này (Up to now,…).

    Cấu trúc phổ biến là:

    Up to now, S + have / has+V3…

    Up to now là thì gì
    Up to now là thì gì?

    Ví dụ:

    Up to now, the number of confirmed COVID-19 cases in the world has surpassed 200 million.

    (Cho đến hiện tại, số ca nhiễm COVID-19 đã vượt qua con số 200 triệu trên toàn thế giới.)

    Up to now, we have received more than 100 job applications for the position.

    (Tính đến thời điểm này, chúng tôi đã nhận được hơn 100 đơn ứng tuyển cho vị trí đó.)

    Up to now, the project has been running smoothly and we are on track to meet our deadline.

    (Cho đến hiện tại, dự án đang diễn ra suôn sẻ và chúng tôi đi đúng tiến độ.)

    Up to now, we haven’t been able to find a solution to this problem.

    (Đến giờ chúng tôi vẫn chưa tìm ra được giải pháp cho vấn đề này.)

    Up to now, I have never been to Europe, but I would love to go someday.

    (Cho đến hiện tại, tôi chưa bao giờ đến châu Âu, nhưng tôi rất muốn đi vào một ngày nào đó.)

    Xem thêm: Next week là thì gì? 3 thì hay gặp mà bạn cần biết

    Một số từ đồng nghĩa với up to now

    So farSo far, the project is going well.
    (Cho đến nay, dự án đang tiến triển tốt.)
    Until nowUntil now, I had never seen such a beautiful sunset.
    (Từ trước đến giờ tôi chưa bao giờ thấy một hoàng hôn đẹp đến như vậy.)
    Up until nowUp until now, we have been able to meet all of our deadlines.
    (Tới giờ chúng ta vẫn kịp tất cả các hạn chót.)
    Up to the presentUp to the present, no one has been able to solve the mystery of the missing plane.
    (Cho đến hiện tại, chưa ai có thể tìm ra bí ẩn về chiếc máy bay mất tích.)

    Như vậy là mình vừa đi qua up to now là thì gì, đây là dấu hiệu của thì nào kèm theo 4 từ đồng nghĩa với up to now mà bạn hay gặp.

    Chúc bạn học tốt!

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *