Chuyển các câu sau sang thể gián tiếp: 21. “Stop talking, Joe,” the teacher said. –> The teacher told Joe to stop talking. 22. “Be patient,” she said to him. –> She told him to be patient. 23. “Go to your room,” her father said to her. –> Her father told her to go to…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D để điền vào chỗ trống trong câu sau: __________________, I will have finished my homework.A. By the time you returnB. After you returnC. As soon as you returnD. At the time you return Đáp án: A. By the time you return Lời giải: Ta thấy vế sau là thì tương lai hoàn thành…
Next là dấu hiệu của thì nào, next week, next summer…là dấu hiệu của thì nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Next là dấu hiệu của thì nào? Trong tiếng Anh thì next có nghĩa là “kế tiếp, sau, tới”…Đây là dấu hiệu của thì tương lai đơn. Vì vậy nếu…
Increase đi với giới từ gì, increase of và increase in cái nào đúng? Increase là loại từ gì, các từ loại của increase như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Increase là loại từ gì? Trong tiếng Anh, increase có nghĩa là “tăng lên”. Đây vừa là một danh từ…
Dream đi với giới từ gì, sau dream dùng gì, dream about + gì, dream of hay dream about? Sử dụng các cấu trúc dream about V-ing như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Trong tiếng Anh, dream có nghĩa là “giấc mơ”, “mong muốn”, “ước mơ”. 1/ Dream đi…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D để điền vào chỗ trống: She said to me that she __________ to me the Sunday before. A. wroteB. has writtenC. was writingD. had written Đáp án: D. had written Lời giải: Trong câu tường thuật gián tiếp ta lùi 1 thì so với thì gốc. “She…
Admire đi với giới từ gì, admire + gì, admire sb for sử dụng như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Admire đi với giới từ gì? Trong tiếng Việt admire có nghĩa là “ngưỡng mộ, khâm phục”. Khỏi phải nói thì for là giới từ đi với admire phổ…
Up to now là thì gì, cấu trúc này sử dụng như thế nào, until now là dấu hiệu của thì nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Up to now là thì gì? Up to now có nghĩa là “đến nay, cho đến lúc này, cho đến bây giờ”…Cụm từ này…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D để điền vào chỗ trống trong câu sau: Jenny’s engagement ring is enormous! It______________have cost a fortune. A. mustB. mightC. willD. should Đáp án: A. must Lời giải: Ta có cấu trúc must have done sth (chắc hẳn là…): người nói suy đoán dựa trên nhận định…
Câu hỏi: Chuyển câu sau sang câu gián tiếp: The teacher said to us: “Don’t make so much noise”. A. The teacher asked us not to make so much noise.B. The teacher told us that we didn’t make so much noise.C. The teacher said we didn’t make so much noise.D. The teacher ordered us if we didn’t make so…