Used to + gì: So sánh 3 cấu trúc bạn thường gặp

Nội dung:

    [QC] Kéo xuống dưới để tiếp tục đọc bài viết nếu bạn không có nhu cầu tìm hiểu app học tiếng Anh này nhé!

    KHUYẾN MÃI 85% 1 NGÀY DUY NHẤT

    LUYỆN NÓI TRỰC TIẾP CÙNG AI

    Đã bao giờ bạn cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Anh và lo lắng về phát âm của mình? Elsa Speak có thể giúp bạn vượt qua điều này! Sử dụng Trí tuệ nhân tạo cá nhân hóa, phần mềm này sẽ giúp bạn cải thiện phát âm và khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ những người mới và tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh!

    Đặc biệt, ngày 30/12, Elsa đang có chương trình giảm giá đặc biệt: Gói ELSA Pro chỉ còn 1tr595k (giảm đến 85% so với giá gốc 10.995k) trong khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 12/12. Hãy nhanh tay tận dụng cơ hội này để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn với giá ưu đãi!

    Có phải bạn đang thắc mắc used to + gì, cấu trúc used to sử dụng như thế nào, sau used to là gì, công thức used to và cách dùng ra sao?

    Hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn về một cấu trúc rất hay và hữu ích trong tiếng Anh, đó là used to + gì.

    Bạn có biết rằng used to + gì có thể dùng để diễn tả những thói quen, trạng thái hay sự kiện trong quá khứ mà không còn xảy ra ở hiện tại không?

    Bạn có biết rằng used to + gì cũng có thể dùng để diễn tả sự thích nghi hay quen với một điều gì đó không?

    Hãy cùng mình tìm hiểu về cấu trúc used to + gì qua bài viết này nhé!

    Used to + gì: +V

    Cấu trúc used to + V được dùng để diễn tả một hành động hay thói quen trong quá khứ mà không còn xảy ra ở hiện tại.

    Used to + gì
    Used to + gì?

    Ví dụ:

    I used to play soccer when I was a kid.

    (Tôi hay chơi bóng đá khi còn nhỏ.)

    She used to live in Hanoi but she moved to Ho Chi Minh City last year.

    (Cô ấy đã từng sống ở Hà Nội nhưng năm ngoái cô ấy đã chuyển vào TP.HCM.)

    He used to smoke a lot but he quit two years ago.

    (Anh ấy đã từng hút thuốc rất nhiều nhưng anh ấy đã bỏ hai năm trước.)

    Để phủ định hay nghi vấn, ta dùng didn’t use to hoặc did you use to.

    Ví dụ:

    I didn’t use to like coffee but now I love it.

    (Tôi không thích cà phê trước đây nhưng bây giờ tôi yêu nó.)

    Did you use to watch cartoons when you were young?

    (Bạn có hay xem hoạt hình khi bạn còn trẻ không?)

    Get used to + Ving

    Cấu trúc get used to + Ving được dùng để diễn tả sự thích nghi hay quen với một điều gì đó mới hoặc khác thường.

    Ví dụ:

    It took me a while to get used to driving on the left.

    (Tôi mất một thời gian để quen với việc lái xe bên trái.)

    She is getting used to living alone.

    (Cô ấy đang quen với việc sống một mình.)

    He can’t get used to working at night.

    (Anh ấy không thể quen với việc làm việc ban đêm.)

    Để phủ định hay nghi vấn, ta dùng don’t/doesn’t get used to hoặc do/does … get used to.

    Ví dụ:

    I don’t get used to eating spicy food.

    (Tôi không quen ăn đồ cay.)

    Does he get used to wearing glasses?

    (Anh ấy có quen đeo kính không?)

    Xem thêm: Why don’t we + gì: Cấu trúc, cách dùng & 5 bài tập

    Be used to + Ving

    Cấu trúc be used to + Ving được dùng để diễn tả sự quen thuộc hay thoải mái với một điều gì đó.

    Ví dụ:

    I am used to waking up early.

    (Tôi quen thức dậy sớm.)

    She is used to speaking in public.

    (Cô ấy quen nói trước đám đông.)

    He is not used to sleeping on the floor.

    (Anh ấy không quen ngủ trên sàn.)

    Để phủ định hay nghi vấn, ta dùng am/is/are not used to hoặc are you/is he/… used to.

    Ví dụ:

    I am not used to drinking beer.

    (Tôi không quen uống bia.)

    Are you used to working from home?

    (Bạn có quen làm việc từ nhà không?)

    So sánh các cấu trúc

    Để so sánh các cấu trúc used to + V, get used to + Vingbe used to + Ving, ta có thể nhìn vào bảng sau:

    Cấu trúcÝ nghĩaThì
    Used to + VDiễn tả hành động hay thói quen trong quá khứ mà không còn xảy ra ở hiện tạiQuá khứ
    Get used to + VingDiễn tả sự thích nghi hay quen với một điều gì đó mới hoặc khác thườngHiện tại hoặc quá khứ
    Be used to + VingDiễn tả sự quen thuộc hay thoải mái với một điều gì đóHiện tại hoặc quá khứ

    Ví dụ:

    I used to drink milk every morning but now I don’t.

    (Tôi hay uống sữa mỗi sáng nhưng bây giờ tôi không uống nữa.)

    I got used to drinking milk every morning after a month.

    (Tôi đã quen với việc uống sữa mỗi sáng sau một tháng.)

    I am used to drinking milk every morning now.

    (Bây giờ tôi quen uống sữa mỗi sáng.)

    Bài tập used to + gì

    Bài tập 1:

    Chia động từ sử dụng cấu trúc used to + gì.

    1. She ______________ (work) as a teacher but now she is a lawyer.
    2. He ______________ (not like) vegetables when he was a child.
    3. you ______________ (study) French at school?
    4. I ______________ (not be) afraid of dogs but now I am.
    5. They ______________ (live) in a small apartment but they moved to a bigger house last week.
    6. I ______________ (get) headaches when I first wore glasses but now I don’t.
    7. She ______________ (not get) along with her boss but they are good friends now.
    8. he ______________ (play) the piano when he was younger?
    9. I ______________ (be) shy when I was a teenager but now I am confident
    10. She ______________ (be) allergic to cats but she (get) used to them.

    Đáp án bài tập 1:

    1. She used to work as a teacher but now she is a lawyer.
    2. He didn’t use to like vegetables when he was a child.
    3. Did you use to study French at school?
    4. I used to be afraid of dogs but now I am not.
    5. They used to live in a small apartment but they moved to a bigger house last week.
    6. I used to get headaches when I first wore glasses but now I don’t.
    7. She didn’t use to get along with her boss but they are good friends now.
    8. Did he use to play the piano when he was younger?
    9. I used to be shy when I was a teenager but now I am confident.
    10. She was allergic to cats but she got used to them.

    Tổng kết used to + gì

    Như vậy là mình vừa đi qua cấu trúc động từ khiếm khuyết (modal verb) used to + gì, cấu trúc used to sử dụng như thế nào, sau used to là gì, công thức used to và cách dùng ra sao.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bình luận

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *