Có phải bạn đang thắc mắc afford to V hay Ving, afford đi với to V hay Ving, can’t afford + gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Afford là gì?
Afford là một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là “có khả năng chi trả cho cái gì đó” hoặc “có thể làm được điều gì đó mà không gặp vấn đề tài chính”.
Các loại từ của afford:
Danh từ (N) | affordability | The affordability of housing in this area is a growing concern. (Khả năng chi trả cho nhà ở trong khu vực này đang là một vấn đề đang gia tăng lo ngại.) |
Tính từ (Adj) | affordable | This is an affordable option for many people. (Đây là một lựa chọn phải chăng đối với nhiều người.) |
Trạng từ (Adv) | affordably | He lives quite affordably, managing his expenses well. (Anh ấy sống khá tiết kiệm, quản lý chi phí rất tốt.) |
Afford to V hay Ving?
Nếu bạn đã biết afford có nghĩa là gì, vậy afford to V hay Ving. Sau afford chỉ có một dạng động từ duy nhất được sử dụng đó là to V.
Từ này thường được sử dụng với can, could, be able to và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn hơn là thể khẳng định.
Ta có các cấu trúc sau:
afford to do sth: đủ khả năng chi trả cho việc làm gì đó
Cụm từ mà chúng ta hay gặp nhất là can’t afford to do sth.
Ví dụ:
I can’t afford to buy a new car right now; I need to save money for other expenses.
(Tôi không có đủ tiền để mua một chiếc xe hơi mới ngay bây giờ; tôi cần tiết kiệm cho những chi phí khác.)
She could afford to travel the world after receiving her inheritance.
(Cô ấy có đủ tiền để du lịch khắp thế giới sau khi nhận được tiền thừa kế.)
They afford to eat out at fancy restaurants occasionally, but they usually cook at home.
(Họ đủ tiền đi ăn ở những nhà hàng sang trọng một số dịp nhưng thường họ nấu ăn ở nhà.)
Ngoài ra chúng ta còn có cấu trúc sau nhưng ít phổ biến hơn:
afford sth to do sth: đủ khả năng chi trả cho cái gì đó làm điều gì đó
Ví dụ:
I can’t afford this car to break down again; it’s already cost me a fortune in repairs.
(Tôi không đủ tiền để sửa chiếc xe này nếu nó hỏng lần nữa; việc sửa chữa đã tốn rất nhiều tiền rồi.)
Bài tập afford to V hay Ving
Sắp xếp các từ cho sẵn sau đây thành câu hoàn chỉnh:
- can’t / afford / they / this / trip / expensive
- afford / to / she / couldn’t / a / car / new / buy
- affordably / lives / he / quite / manages / his / expenses / well
- can / this / bike / I / afford
- afford / eat / can / they / out
- much / so / can / I / this / how / afford / dress
- afford / the / can / you / rent / new / apartment
- afford / can / we / holiday / this
- she / afford / so / expensive / couldn’t / car / that
- afford / can’t / I / these / tickets / expensive
Đáp án:
- They can’t afford this expensive trip.
- She couldn’t afford to buy a new car.
- He lives quite affordably, managing his expenses well.
- Can I afford this bike?
- They can afford to eat out.
- How much can I afford this dress?
- Can you afford the rent for the new apartment?
- Can we afford this holiday?
- She couldn’t afford that expensive car.
- I can’t afford these expensive tickets.
Xem thêm: Suggest to V hay Ving: Chỉ 1 cấu trúc mà bạn cần biết
Như vậy là mình vừa đi qua afford to V hay Ving, afford đi với to V hay Ving, can’t afford + gì.
Chúc bạn học tốt nhé!
Leave a Reply