Nội dung

    Proud of you là gì? 2 giới từ thường đi với cụm từ này

    [QC] Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 84% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr800k
    • ELSA Pro (1 năm) 27% OFF, 1tr095k nay chỉ còn 803k (từ 15/05 đến 19/05)
    • ELSA Speech Analyzer (cải thiện kỹ năng nói IELST / TOEFL / TOEIC) 47% OFF, giá 1tr399đ nay chỉ còn 745k gói 3 tháng (từ 22/05 đến 27/05)

    Proud of you là gì, I’m so proud of you là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Proud of you là gì?

    Trong tiếng Anh thì proud of you có nghĩa là “tự hào về bạn” hoặc “tự hào về những gì mà bạn đã làm được”.

    Nếu trước đó mà có từ so nữa thì so proud of you có nghĩa là rất tự hào. Còn I’m so proud of you có nghĩa là “Tôi rất tự hào về bạn!”.

    Proud of you là gì
    Proud of you là gì?

    Ví dụ:

    I’m so proud of you for finishing your degree.

    (Bố rất tự hào về con vì đã lấy được bằng.)

    Mom said she’s proud of you for acing your test.

    (Mẹ đã nói bà ấy tự hào về con vì đã thi đỗ.)

    We’re all so proud of you for running your first marathon.

    (Chúng tôi đều rất tự hào về bạn vì đã chạy cuộc đua marathon đầu tiên.)

    I’m proud of you for standing up for what you believe in.

    (Tôi tự hào về bạn vì đã đứng lên bảo vệ những giá trị mà bạn tin tưởng.)

    Everyone is proud of you for volunteering at the shelter.

    (Mọi người đều tự hào về bạn vì đã tình nguyện ở trại trú ẩn.)

    I’m so proud of you for learning a new language.

    (Tôi rất tự hào về bạn vì đã học được một ngôn ngữ mới.)

    Dad is proud of you for getting the promotion.

    (Bố tự hào vì con đã được thăng chức.)

    We’re proud of you for overcoming your fears and trying something new.

    (Chúng tôi tự hào về bạn vì đã vượt qua nỗi sợ hãi và thử một điều gì đó mới.)

    Xem thêm: Look into là gì? 5 từ đồng nghĩa mà bạn nên học

    Proud of you đi với giới từ gì?


    Proud of you thường không đi kèm với giới từ cụ thể.

    Tuy nhiên, trong một số trường hợp, người ta có thể sử dụng giới từ for hoặc of để nhấn mạnh hành động hoặc thành tích của người đó.

    Xem thêm: Proud đi với giới từ gì? 95% đi với 2 giới từ này

    Ví dụ:

    I’m proud of you for winning the competition.

    (Tôi tự hào về bạn vì đã chiến thắng cuộc thi.)

    We’re proud of you of your hard work.

    (Chúng tôi tự hào về bạn vì sự cố gắng của bạn.)

    Như vậy là mình vừa đi qua proud of you là gì, I’m so proud of you là gì và thường đi kèm với giới từ nào.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *